189 biển báo giao thông Nhật Bản và ý nghĩa

1. Biển báo quy định - 標識種別:規制標識

/pic/blog/images/93b4c740-f388-4877-8451-6261028e4709.png

1. 通行止め

歩行者、車、路面電車のすべてが通行できません。

Ý nghĩa bin báo

通行止(つうこうど)

Cấm lưu thông

歩行者(ほこうしゃ)、車(くるま)、路面電車(ろめんでんしゃ)のすべてが通行(つうこう)できません。

Cm tt c các phương tin và người đi b lưu thông

/pic/blog/images/6eb31fd9-2ad7-47a7-9a65-83784f5e2a32.png

2. 車両通行止め

車(自動車、原動機付自転車、軽車両)は通行できません。

Ý nghĩa bin báo

車両通行止(しゃりょうつうこうど)

Cm các phương tin lưu thông

(くるま)(自動車(じどうしゃ)、原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)、軽車両(けいしゃりょう))は通行(つうこう)できません。

Ô tô (xe hơi, xe đp đin/ xe gn máy, xe cơ gii nh) không được lưu thông.

/pic/blog/images/9abbf02c-0416-46d7-a1cc-9fb37418bbc7.png

3. 車両進入禁止

一方通行路の出口などに設けられ、車は標識の方向からは進入することができません。

Ý nghĩa bin báo

車両進入禁止(しゃりょうしんにゅうきんし)

Cm các loi xe chy vào

一方通行路(いっぽうつうこうろ)の出口(でぐち)などに設(もう)けられ、車(くるま)は標識(ひょうしき)の方向(ほうこう)からは進入(しんにゅう)することができません。

Được dng ti li ra ca đường mt chiu, các phương tin t hướng hin th không được chy vào.

/pic/blog/images/7f2aebf9-204d-40a2-9776-b59285cb701c.png

4. 二輪の自動車以外の自動車通行止め

二輪の自動車(大型自動二輪車と普通自動二輪車)は通行できますが、その他の自動車は通行できません。

Ý nghĩa bin báo

二輪(にりん)の自動車以外(じどうしゃいがい)の自動車通行止(じどうしゃつうこうど)

Cm ô tô lưu thông (tr xe máy 2 bánh)

二輪(にりん)の自動車(じどうしゃ)(大型自動二輪車(おおがたじどうにりんしゃ)と普通自動二輪車(ふつうじどうにりんしゃ))は通行(つうこう)できますが、その他()の自動車(じどうしゃ)は通行(つうこう)できません。

Xe máy 2 bánh (xe máy 2 bánh c ln và xe máy 2 bánh thông thường) được phép lưu thông, còn các loi xe ô tô khác thì không được lưu thông.

/pic/blog/images/05f10574-1d85-46f6-b86e-216561204471.png

5. 大型貨物自動車等通行止め
大型貨物自動車と特定中型貨物自動車と大型特殊自動車は通行できません。

Ý nghĩa bin báo

大型貨物自動車等通行止(おおがたかもつじどうしゃとうつうこうど)

Cm ô tô ch hàng c ln lưu thông

大型貨物自動車(おおがたかもつじどうしゃ)と特定中型貨物自動車(とくていちゅうがたかもつじどうしゃ)と大型特殊自動車(おおがたとくしゅじどうしゃ)は通行(つうこう)できません。

Ô tô ch hàng c ln, ô tô ch hàng c va đc đnh, ô tô đc thù c ln thì không được lưu thông.

/pic/blog/images/127d47c0-df39-4c04-8f6b-06ebac0836b5.png

6. 特定の最大積載量以上の貨物自動車等通行止め

補助標識で示された最大積載量以上の貨物自動車と大型特殊自動車は通行できません。

Ý nghĩa bin báo

特定(とくてい)の最大積載量以上(さいだいせきさいりょういじょう)の貨物自動車等通行止(かもつじどうしゃとうつうこうど)

Cm ô tô ch hàng trên ti trng ti đa quy đnh lưu thông

補助標識(ほじょひょうしき)で示(しめ)された最大積載量以上(さいだいせきさいりょういじょう)の貨物自動車(かもつじどうしゃ)と大型特殊自動車(おおがたとくしゅじどうしゃ)は通行(つうこう)できません。

Ô tô ch hàng trên ti trng ti đa hin th bin báo ph và ô tô đc thù c ln không được phép lưu thông.

/pic/blog/images/fe8e761e-8781-4f0a-a100-1e4088dd7cc9.png

7. 大型乗用自動車等通行止め

大型乗用自動車と特定中型乗用自動車(乗車定員11人以上の自動車)は通行できません。

Ý nghĩa bin báo

大型乗用自動車等通行止(おおがたじょうようじどうしゃとうつうこうど)

Cm các loi xe chuyên ch c ln lưu thông.

大型乗用自動車(おおがたじょうようじどうしゃ)と特定中型乗用自動車(とくてちゅうがたじょうようじどうしゃ)(乗車定員(じょうしゃていいん)11人以上(にんいじょう)の自動車(じどうしゃ))は通行(つうこう)できません。

Xe ô tô chuyên ch c ln và c va đc đnh (ô tô ch t 11 người tr lên) thì không được lưu thông.

/pic/blog/images/c9c2d332-1bf2-46df-891a-ab4dcea1c3b8.png

8. 二輪の自動車、原動機付自転車通行止め

二輪の自動車、原動機付自転車は通行できません。

Ý nghĩa bin báo

二輪(にりん)の自動車(じどうしゃ)、原動機付自転車通行止(げんどうきつきじてんしゃつうこうど)

Cm xe máy 2 bánh và xe đp đin/ xe gn máy lưu thông

二輪(にりん)の自動車(じどうしゃ)、原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)は通行(つうこう)できません。

Xe máy 2 bánh và xe đp đin/ xe gn máy không được lưu thông.

/pic/blog/images/be0b945b-5db7-40fa-8754-8ba88416c6a3.png

9. 自転車以外の軽車両通行止め

自転車は通行できますが、荷車やリヤカーなどは通行できません。

Ý nghĩa bin báo

自転車以外(じてんしゃいがい)の軽車両通行止(けいしゃりょうつうこうど)

Cm xe cơ gii nh (tr xe đp) lưu thông

自転車(じてんしゃ)は通行(つうこう)できますが、荷車(にぐるま)やリヤカーなどは通行(つうこう)できません。

Xe đp được phép lưu thông, nhưng xe ch hàng và xe đy hàng thì không được.

/pic/blog/images/96e3c7b0-4903-48b0-ae99-2bd9b0dc9360.png

10. 自転車通行止め

自転車は通行できません。

Ý nghĩa bin báo

自転車通行止(じてんしゃつうこうど)

Cm xe đp lưu thông

自転車(じてんしゃ)は通行(つうこう)できません。

Xe đp không được lưu thông.

/pic/blog/images/444499ce-ff26-48d6-b6a8-ac1817aa0671.png

11. 車両(組合せ)通行止め

標示板に表示されている車は通行できません。この場合は、自動車と原動機付自転車は通行できません。

Ý nghĩa bin báo

車両(しゃりょう)(組合(くみあわ))通行止(つうこうど)

Cm các loi xe lưu thông.

標示板(ひょうじばん)に表示(ひょうじ)されている車(くるま)は通行(つうこう)できません。この場合(ばあい)は、自動車(じどうしゃ)と原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)は通行(つうこう)できません。

Các loi xe hin th trên bng thì không được lưu thông. Trường hp này, thì ô tô và xe đp đin/ xe gn máy không được lưu thông.

/pic/blog/images/1556e047-d1a3-42f9-acdd-4cd71896542d.png

12. 大型自動二輪車および普通自動二輪車二人乗り通行禁止

大型自動二輪車と普通自動二輪車は、二人乗りをして通行してはいけません。

Ý nghĩa bin báo

大型自動二輪車(おおがたじどうにりんしゃ)および普通自動二輪車二人乗(ふつうじどうにりんしゃふたりの)り通行禁止(つうこうきんし)

Cm xe mô tô c ln và xe mô tô thông thường ch 2 người lưu thông

大型自動二輪車(おおがたじどうにりんしゃ)と普通自動二輪車(ふつうじどうにりんしゃ)は、二人乗(ふたりの)りをして通行(つうこう)してはいけません。

Xe mô tô c ln và xe mô tô thông thường khi ch 2 người thì không được lưu thông.

/pic/blog/images/e24476e2-17ab-4623-a1f5-f6190af59b67.png

13. 指定方向外進行禁止

(右折禁止)
車は、矢印の方向以外へは進行できません。

Ý nghĩa bin báo

 (していほうこうがいしんこうきんし)(右折禁止(うせつきんし)

Cm lưu thông ngoài hướng được quy đnh
(C
m r phi)

(くるま)は、矢印(やじるし)の方向以外(ほうこういがい)へは進行(しんこう)できません。

Xe ô tô không được đi theo hướng ngoài hướng mũi tên.

/pic/blog/images/8b112f8a-a155-4aa7-a6ce-68fcd7a60482.png

14. 指定方向外進行禁止

(直進、右折禁止)

車は、矢印の方向以外へは進行できません。

Ý nghĩa bin báo

 (していほうこうがいしんこうきんし)(直進(ちょくしん)、右折禁止(うせつきんし)

Cm lưu thông ngoài hướng được quy đnh
(C
m đi thng, r phi)

(くるま)は、矢印(やじるし)の方向以外(ほうこういがい)へは進行(しんこう)できません。

Xe ô tô không được đi theo hướng ngoài hướng mũi tên.

/pic/blog/images/1141b6e3-9500-45b0-a379-f7ff860639f8.png

15. 左折、右折禁止)

車は、矢印の方向以外へは進行できません。

Ý nghĩa bin báo

 (左折(させつ)、右折禁止(うせつきんし)

(Cm r trái, r phi)

(くるま)は、矢印(やじるし)の方向以外(ほうこういがい)へは進行(しんこう)できません。

Xe ô tô không được đi theo hướng ngoài hướng mũi tên.

/pic/blog/images/252fa67d-06b5-41db-b442-f44fe3cb33af.png

16.(直進禁止)

車は、矢印の方向以外へは進行できません。

Ý nghĩa bin báo

(直進禁止(ちょくしんきんし)

(Cm đi thng)

(くるま)は、矢印(やじるし)の方向以外(ほうこういがい)へは進行(しんこう)できません。

Xe ô tô không được đi theo hướng ngoài hướng mũi tên.

/pic/blog/images/b82fa37c-2dbe-4850-868b-15e12b0755aa.png

17.(左斜めへの道路へ左折禁止)

車は、矢印の方向以外へは進行できません。

Ý nghĩa bin báo

(左斜(ひだりなな)めへの道路(どうろ)へ左折禁止(させつきんし)

Cm r trái sang phn đường xéo bên trái.

(くるま)は、矢印(やじるし)の方向以外(ほうこういがい)へは進行(しんこう)できません。

Xe ô tô không được đi theo hướng ngoài hướng mũi tên.

/pic/blog/images/55ce4d99-fb02-44a9-b0d0-25bda9423e43.png

18. 指定方向外進行禁止(標識の右側を通行禁止)

車は、矢印の方向以外へは進行できません。

Ý nghĩa bin báo

指定方向外進行禁止(していほうこうがいしんこうきんし)(標識(ひょうしき)の右側(みぎがわ)を通行禁止(つうこうきんし)

Cm đi vào ngoài hướng được ch đnh (Cm lưu thông bên phi ca bin báo)

(くるま)は、矢印(やじるし)の方向以外(ほうこういがい)へは進行(しんこう)できません。

Xe ô tô không được đi theo hướng ngoài hướng mũi tên.

/pic/blog/images/182a577f-4dcb-424d-b179-9ad54b238e00.png

19. 車両横断禁止

車は、横断してはいけません。ただし、道路外の施設または場所に出入するための左折を伴う横断はできます。

Ý nghĩa bin báo

両横断禁止(しゃりょうおうだんきんし)

Cm các phương tin băng ngang

(くるま)は、横断(おうだん)してはいけません。ただし、道路外(どうろがい)の施設(しせつ)または場所(ばしょ)に出入(でいり)するための左折(させつ)を伴(ともな)う横断(おうだん)はできます。

Xe ô tô không được băng ngang. Tuy nhiên, được băng ngang cùng vi vic r trái đ vào ra các cơ s hoc đa đim không phi đường l.

/pic/blog/images/c8837610-0fc0-4887-a2b6-3e72fba59e56.png

20. 転回禁止

車は、転回してはいけません。

Ý nghĩa bin báo

転回禁止(てんかいきんし)

Cm quay đu xe

(くるま)は、転回(てんかい)してはいけません。

Xe ô tô không được quay đu.

/pic/blog/images/3d81940f-e212-4988-b134-1ca4502ff2f5.png

21.追越しのための右側部分はみ出し通行禁止

車は、道路の右側部分にはみ出して追い越しをしてはいけません。

Ý nghĩa bin báo

追越(おいこ)しのための右側部分(みぎがわぶぶん)はみ出()し通行禁止(つうこうきんし)

Cm lưu thông ln sang bên phi đ vượt

(くるま)は、道路(どうろ)の右側部分(みぎがわぶぶん)にはみ出()して追()い越()しをしてはいけません。

Xe ô tô không được ln sang phn đường bên phi đ vượt.

/pic/blog/images/3d81940f-e212-4988-b134-1ca4502ff2f5.png

22. 追越し禁止

車は、追い越しをしてはいけません。

Ý nghĩa bin báo

追越(おいこ)し禁止(きんし)

Cm vượt

(くるま)は、追()い越()しをしてはいけません。

Xe ô tô không được phép vượt.

/pic/blog/images/24441a87-e8d5-4128-9c6f-aa5a64d6ca12.png

23. 駐停車禁止

車は、駐車や停車をしてはいけません。上の数字は禁止の時間を示していて、この場合は8時から20時までの間は駐停車禁止です。

Ý nghĩa bin báo

駐停車禁止(ちゅうていしゃきんし)

Cm dng/đ xe

(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)や停車(ていしゃ)をしてはいけません。数字(すうじ)は禁止(きんし)の時間(じかん)を示(しめ)していて、この場合(ばあい)8()から20()までの間(あいだ)は駐停車禁止(ちゅうていしゃきんし)です。

Ô tô không được đ hoc dng. S phía trên cho biết thi gian cm dng hoc đ xe, trường hp này thì trong khong thi gian t 8-20 gi là cm đ xe.

 

/pic/blog/images/3ca30022-5166-4968-9666-49f0aae4469b.png

24. 駐車禁止

車は、駐車をしてはいけません。

Ý nghĩa bin báo

駐車禁止(ちゅうしゃきんし)

Cm đ xe

(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)をしてはいけません。

Xe ô tô không được đ xe.

/pic/blog/images/1b15fb7f-10ff-4987-abad-f6edf8a948ed.png

25. 駐車余地

車の右側に、補助標識で示された余地をあけないと駐車してはいけません。

Ý nghĩa bin báo

駐車余地(ちゅうしゃよち)

Ch trng đ đ xe

(くるま)の右側(みぎがわ)に、補助標識(ほじょひょうしき)で示(しめ)された余地(よち)をあけないと駐車(ちゅうしゃ)してはいけません。

Không được đ xe nếu không cha ch trng phía bên phi xe theo quy đnh như trong bin báo ph.

/pic/blog/images/1f1068b5-a8ea-4fe0-ab1f-e22c43ac314c.png

26. 時間制限駐車区間

時間を限って同一の車が引き続き駐車することができる道路の区間を示します。なお、車は表示された時間をこえて駐車してはいけません。この場合は、8時から20時まで、60分以内の間は駐車できます。

Ý nghĩa bin báo

時間制限駐車区間(じかんせいげんちゅうしゃくかん)

Khu vc đ xe có gii hn thi gian

時間(じかん)を限(かぎ)って同一(どういつ)の車(くるま)が引()き続(つづ)き駐車(ちゅうしゃ)することができる道路(どうろ)の区間(くかん)を示(しめ)します。なお、車(くるま)は表示(ひょうじ)された時間(じかん)をこえて駐車(ちゅうしゃ)してはいけません。この場合(ばあい)は、8()から20()まで、60分以内(ぷんいない)の間(あいだ)は駐車(ちゅうしゃ)できます。

Biu th phn đường mà cùng mt chiếc xe có th tiếp tc đ trong mt thi gian gii hn. Ngoài ra, xe không được đ quá thi gian quy đnh. Trong trường hp này, bn có th đ xe t 8-20 gi trong vòng 60 phút.

/pic/blog/images/9fd9bdcc-0f6e-4715-b5ed-3aa35e789705.png

27.危険物積載車両通行止め

火薬類、爆発物、毒物、劇物などの危険物を積載する車は通行できません。

Ý nghĩa bin báo

危険物積載車両通行止(きけんぶつせきさいしゃりょうつうこうど)

Cm xe ch hàng nguy him lưu thông

火薬類(かやくるい)、爆発物(ばくはつぶつ)、毒物(どくぶつ)、劇物(げきぶつ)などの危険物(きけんぶつ)を積載(せきさい)する車(くるま)は通行(つうこう)できません。

Xe ch vt liu nguy him như thuc pháo, cht n, cht đc và cht có hi không th đi qua.

/pic/blog/images/b7025d5d-abdc-4c94-885f-9198ef84eb12.png

28.重量制限

総重量(車の重さ、荷物の重さ、人の重さの合計)が、表示された重量を超える車は通行できません。

Ý nghĩa bin báo

重量制限(じゅうりょうせいげん)

Gii hn trng lượng

総重量(そうじゅうりょう)(車(くるま)の重(おも)さ、荷物(にもつ)の重(おも)さ、人(ひと)の重(おも)さの合計(ごうけい))が、表示(ひょうじ)された重量(じゅうりょう)を超()える車(くるま)は通行(つうこう)できません。

Xe có tng trng lượng (tng ca trng lượng xe, trng lượng hàng hóa, trng lượng người) vượt quá trng lượng được ch đnh s không được lưu thông.

/pic/blog/images/ec550c43-d17b-4167-8fca-c347507b51b9.png

29. 高さ制限

地上からの高さ(荷物を含む)が、表示されている高さを越える車は通行できません。

Ý nghĩa bin báo

(たか)さ制限(せいげん)

Gii hn chiu cao

地上(ちじょう)からの高(たか)さ(荷物(にもつ)を含(ふく)む)が、表示(ひょうじ)されている高(たか)さを越()える車(くるま)は通行(つうこう)できません。

Xe có chiu cao tính t mt đt (bao gm c hàng hóa) vượt quá chiu cao hin th s không th đi qua.

 

/pic/blog/images/1e619934-b8b4-473d-805d-4dcce2b5ba6c.png

30. 最大幅

表示されている幅を越える車(荷物の幅を含む)は通行できません。

Ý nghĩa bin báo

最大幅(さいだいはば)

Chiu rng ti đa

表示(ひょうじ)されている幅(はば)を越()える車(くるま)(荷物(にもつ)の幅(はば)を含(ふく)む)は通行(つうこう)できません。

Xe vượt quá chiu rng được hin th (bao gm c chiu rng ca hàng hóa) s không th đi qua.

/pic/blog/images/56f829b1-0fdf-4bca-8d45-fa2f0a8d39b6.png

31. 最高速度

車と路面電車は、表示された速度を超えて運転してはいけません。ただし、次の車は表示された速度が法令で定められた最高速度(法定速度)より高い場合は、法定速度を超えて運転してはいけません。 原動機付自転車 けん引自動車以外の自動車で、他の車をけん引する自動車

Ý nghĩa bin báo

最高速度(さいこうそくど)
T
c đ ti đa


(くるま)と路面電車(ろめんでんしゃ)は、表示(ひょうじ)された速度(そくど)を超()えて運転(うんてん)してはいけません。ただし、次(つぎ)の車(くるま)は表示(ひょうじ)された速度(そくど)が法令(ほうれい)で定(さだ)められた最高速度(さいこうそくど)(法定速度(ほうていそくど))より高(たか)い場合(ばあい)は、法定速度(ほうていそくど)を超()えて運転(うんてん)してはいけません。 原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ) けん引自動車以外(いんじどうしゃいがい)の自動車(じどうしゃ)で、他()の車(くるま)をけん引(いん)する自動車

Ô tô và xe đin mt đt không được chy vượt quá tc đ trong hình. Tuy nhiên, các loi xe sau thì không được chy nếu tc đ trong hình ln hơn tc đ ti đa pháp lut quy đnh (tc đ pháp lut cho phép): 1) xe đp đin/ xe gn máy, 2) phương tin khác ngoài xe kéo, tc loi xe kéo xe khác.

/pic/blog/images/d129f03f-ded8-477c-9ddd-d5e9206b2918.png

32. 特定の種類の車両の最高速度

補助標識で示された車は、表示された速度を超えて運転してはいけません。

Ý nghĩa bin báo

特定(とくてい)の種類(しゅるい)の車両(しゃりょう)の最高速度(さいこうそくど)

Tc đ ti đa ca các loi xe đc đnh

補助標識(ほじょひょうしき)で示(しめ)された車(くるま)は、表示(ひょうじ)された速度(そくど)を超()えて運転(うんてん)してはいけません。

Loi xe được ghi bin báo ph không được lái vượt quá tc đ trong hình.

/pic/blog/images/cabcd59f-f4d7-43fd-a262-6717d6fdbee8.png

33. 最低速度

自動車は、表示されている速度に達しない速度で運転してはいけません。

Ý nghĩa bin báo

最低速度(さいていそくど)

Tc đ ti thiu

自動車(じどうしゃ)は、表示(ひょうじ)されている速度(そくど)に達(たっ)しない速度(そくど)で運転(うんてん)してはいけません。

Xe ô tô không được chy dưới tc đ ghi trong hình.

/pic/blog/images/8948c966-7e7a-4643-b499-5eb341622ebf.png

34. 自動車専用

高速自動車国道または自動車専用道路であることを示します。

Ý nghĩa bin báo

自動車専用(じどうしゃせんよう)

Đường dành cho xe ô tô

高速自動車国道(こうそくじどうしゃこくどう)または自動車専用道路(じどうしゃせんようどうろ)であることを示(しめ)します。

Biu th đó là đường quc l cao tc hoc đường dành cho xe ô tô.

/pic/blog/images/d02b85bc-79f2-478b-b035-72bd970e6660.png

35. 自転車専用

自転車道や自転車専用道路を示します。 普通自転車以外の車と歩行者は、通行できません。

Ý nghĩa bin báo

自転車専用(じてんしゃせんよう)

Đường dành cho xe đp

自転車道(じてんしゃどう)や自転車専用道路(じてんしゃせんようどうろ)を示(しめ)します。 普通自転車以外(ふつうじてんしゃいがい)の車(くるま)と歩行者(ほこうしゃ)は、通行(つうこう)できません。

1) Cho biết đường xe đp hoc đường dành cho xe đp, 2) Các loi xe ngoài xe đp và người đi b thì không được đi qua.

/pic/blog/images/880030ea-b2ef-4b3c-9dca-33b2bb3b18c6.png

36.自転車および歩行者専用

自転車歩行者専用道路を示し、普通自転車と歩行者以外は通行できません。 普通自転車が通行できる歩道であることを示します。

Ý nghĩa bin báo

自転車(じてんしゃ)および歩行者専用(ほこうしゃせんよう)

Đường dành cho xe đp và người đi b

自転車歩行者専用道路(じてんしゃほこうしゃせんようどうろ)を示(しめ)し、普通自転車(ふつうじてんしゃ)と歩行者以外(ほこうしゃいがい)は通行(つうこう)できません。 普通自転車(ふつうじてんしゃ)が通行(つうこう)できる歩道(ほどう)であることを示(しめ)します。

1) cho biết là đường dành cho người đi b và xe đp, ngoài người đi b và xe đp thông thường thì không th đi qua, 2) cho biết là đường đi b mà xe đp bình thường có th đi qua.

/pic/blog/images/a41b5e31-d94a-4841-a565-bcaf8cd09ca5.png

37.歩行者専用

歩行者専用道路(歩行者だけの通行のために設けられた道路)を示します。 歩行者用道路を示します。

Ý nghĩa bin báo

歩行者専用(ほこうしゃせんよう)

Đường dành cho người đi b

歩行者専用道路(ほこうしゃせんようどうろ)(歩行者(ほこうしゃ)だけの通行(つうこう)のために設(もう)けられた道路(どうろ))を示(しめ)します。 歩行者用道路(ほこうしゃようどうろ)を示(しめ)します。

1) cho biết là đường dành cho người đi bường ch dành cho người đi b). 2 đường ca người đi b.

/pic/blog/images/b73a3bc8-b7f2-4598-a0c2-4c373bf7c051.png

38. 一方通行

車は、矢印の示す方向の反対方向には通行できません。

Ý nghĩa bin báo

一方通行(いっぽうつうこう)
Đ
ường mt chiu

(くるま)は、矢印(やじるし)の示(しめ)す方向(ほうこう)の反対方向(はんたいほうこう)には通行(つうこう)できません。

Ô tô không th đi theo hướng ngược li vi hướng mũi tên.

/pic/blog/images/f63da42d-0449-42e8-857f-d1c62705181f.png

39. 自転車一方通行

自転車は、矢印の示す方向の反対方向には通行できません。

Ý nghĩa bin báo

自転車一方通行(じてんしゃいっぽうつうこう)

Đường xe đp mt chiu

自転車(じてんしゃ)は、矢印(やじるし)の示(しめ)す方向(ほうこう)の反対方向(はんたいほうこう)には通行(つうこう)できません。

Xe đp không th đi theo hướng ngược li vi hướng mũi tên.

/pic/blog/images/58fbf95d-6a64-480f-95c1-78ca5e2c7c2d.png

40. 車両通行区分

車は、標示板の示す通行区分に従って通行しなければなりません。

Ý nghĩa bin báo

車両通行区分(しゃりょうつうこうくぶん)

Phân chia phương tin lưu thông

(くるま)は、標示板(ひょうじばん)の示(しめ)す通行区分(つうこうくぶん)に従(したが)って通行(つうこう)しなければなりません。

Ô tô phi lưu thông theo s phân chia giao thông trên bng ch dn.

/pic/blog/images/3051a3cb-942a-49be-a90c-c251cdeefffa.png

41. 特定の種類の車両の通行区分

大型貨物自動車と特定中型貨物自動車と大型特殊自動車は、左から一番目の車両通行帯を通行しなければなりません。

Ý nghĩa bin báo

特定(とくてい)の種類(しゅるい)の車両(しゃりょう)の通行区分(つうこうくぶん)

Phân chia giao thông ca các loi phương tin đc đnh

大型貨物自動車(おおがたかもつじどうしゃ)と特定中型貨物自動車(とくていちゅうがたかもつじどうしゃ)と大型特殊自動車(おおがたとくしゅじどうしゃ)は、左(ひだり)から一番目(いちばんめ)の車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)を通行(つうこう)しなければなりません。

Xe ti ln, xe ti c trung đc đnh và xe đc thù c ln phi lưu thông trên làn đường bên trái ngoài cùng.

/pic/blog/images/a273f443-19ca-4f71-a6df-2244371ed9fd.png

42. けん引自動車の高速自動車国道通行区分

けん引自動車は、標示板の示す通行区分に従って通行しなければなりません。

Ý nghĩa bin báo

けん引自動車(いんじどうしゃ)の高速自動車国道通行区分(こうそくじどうしゃこくどうつうこうくぶん)

Phân chia giao thông ca xe kéo trên quc đ cao tc

けん引自動車(いんじどうしゃ)は、標示板(ひょうじばん)の示(しめ)す通行区分(つうこうくぶん)に従(したが)って通行(つうこう)しなければなりません。

Xe kéo phi lưu thông theo s phân chia giao thông có trên bin báo.

/pic/blog/images/97a69587-06e0-4936-8e21-b6f0e7a072e1.png

43. 専用通行帯

標示板に表示された車の専用の通行帯を示します。

Ý nghĩa bin báo

専用通行帯(せんようつうこうたい)

Làn đường dành riêng

標示板(ひょうじばん)に表示(ひょうじ)された車(くるま)の専用(せんよう)の通行帯(つうこうたい)を示(しめ)します。

Biu th vùng giao thông dành riêng ca xe có trên bng ch dn.

/pic/blog/images/4a2834ce-245d-4b04-9152-29e055465d9b.png

44. 専用通行帯

標示板に表示された車の専用の通行帯を示します。

Ý nghĩa bin báo

専用通行帯(せんようつうこうたい)

Làn đường dành riêng

標示板(ひょうじばん)に表示(ひょうじ)された車(くるま)の専用(せんよう)の通行帯(つうこうたい)を示(しめ)します。

Biu th vùng giao thông dành riêng ca xe có trên bng ch dn.

/pic/blog/images/c84752d0-85fd-4732-9a45-38a08a4c65e6.png

45. 普通自転車専用通行帯

普通自転車の専用の通行帯を示します。

Ý nghĩa bin báo

普通自転車専用通行帯(ふつうじてんしゃせんようつうこうたい)

Làn đường dành riêng xe đp thông thường

普通自転車(ふつうじてんしゃ)の専用(せんよう)の通行帯(つうこうたい)を示(しめ)します。

Biu th ranh gii đường dành riêng cho xe đp.

/pic/blog/images/6b91e855-0ae1-48e2-8b06-9e4527b19131.png

46. 路線バス等優先通行帯

路線バスなどの優先通行帯を示します。

Ý nghĩa bin báo

路線(ろせん)バス等優先通行帯(とうゆうせんつうこうたい)

Tuyến đường ưu tiên xe buýt

路線(ろせん)バスなどの優先通行帯(ゆうせんつうこうたい)を示(しめ)します。

Biu th ranh gii ưu tiên, xe buýt chy tuyến đường đó chng hn.

/pic/blog/images/fc62f7fa-8567-461d-ab09-9b75367274e3.png

47. けん引自動車の自動車専用道路第一通行帯通行指定区間

けん引自動車は、左から一番目の車両通行帯を通行しなければなりません。

Ý nghĩa bin báo

けん引自動車(いんじどうしゃ)の自動車専用道路第一通行帯通行指定区間(じどうしゃせんようどうろだいいちつうこうたいつうこうしていくかん)

Khu vc ch đnh làn đường 1 chiu dành riêng cho xe kéo

けん引自動車(いんじどうしゃ)は、左(ひだり)から一番目(いちばんめ)の車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)を通行(つうこう)しなければなりません。

Xe kéo phi lưu thông trong làn đường bên trái ngoài cùng.

/pic/blog/images/f471efee-4015-4903-90f0-ce5ca6f8e610.png

48. 進行方向別通行区分

交差点で進行する方向別の通行区分を示します。

Ý nghĩa bin báo

進行方向別通行区分(しんこうほうこうべつつうこうくぶん)

Phân chia hướng lưu thông

交差点(こうさてん)で進行(しんこう)する方向別(ほうこうべつ)の通行区分(つうこうくぶん)を示(しめ)します。

Biu th s phân chia giao thông theo các hướng di chuyn ti giao l.

/pic/blog/images/43dc5a37-34ef-4cfb-adab-23f736c836e5.png

49. 進行方向別通行区分

交差点で進行する方向別の通行区分を示します。

Ý nghĩa bin báo

進行方向別通行区分(しんこうほうこうべつつうこうくぶん)

Phân chia hướng lưu thông

交差点(こうさてん)で進行(しんこう)する方向別(ほうこうべつ)の通行区分(つうこうくぶん)を示(しめ)します。

Biu th s phân chia giao thông theo các hướng di chuyn ti giao l.

/pic/blog/images/a84073e5-6cf9-421f-be5d-f32c47addaf1.png

50. 進行方向別通行区分

交差点で進行する方向別の通行区分を示します。

Ý nghĩa bin báo

進行方向別通行区分(しんこうほうこうべつつうこうくぶん)

Phân chia hướng lưu thông

交差点(こうさてん)で進行(しんこう)する方向別(ほうこうべつ)の通行区分(つうこうくぶん)を示(しめ)します。

Biu th s phân chia giao thông theo các hướng di chuyn ti giao l.

/pic/blog/images/3c435c13-5d27-4107-b967-ea32b33981c0.png

51. 進行方向別通行区分

交差点で進行する方向別の通行区分を示します。

Ý nghĩa bin báo

進行方向別通行区分(しんこうほうこうべつつうこうくぶん)

Phân chia hướng lưu thông

交差点(こうさてん)で進行(しんこう)する方向別(ほうこうべつ)の通行区分(つうこうくぶん)を示(しめ)します。

Biu th s phân chia giao thông theo các hướng di chuyn ti giao l.

/pic/blog/images/c748c4ec-e53e-40fe-a4c4-acd38cde9f16.png

52. 原動機付自転車の右折方法(二段階)

原動機付自転車は、右折するとき、交差点の側端に沿って通行し、二段階右折をしなければなりません。

Ý nghĩa bin báo

原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)の右折方法(うせつほうほう)(二段階(にだんかい))

Cách r phi ca xe đp đin/ xe gn máy (Hai bước)

原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)は、右折(うせつ)するとき、交差点(こうさてん)の側端(そくたん)に沿()って通行(つうこう)し、二段階右折(にだんかいうせつ)をしなければなりません。

Khi r phi, xe đp đin/ xe gn máy phi làm theo 2 bước và chy sát lca giao l.

/pic/blog/images/eabe9a3d-4973-4fdb-9a73-b5092a8468a1.png

53. 原動機付自転車の右折方法(小回り)

原動機付自転車は、右折するとき、あらかじめ道路の中央に(一方通行路は右端に)寄り、右折しなければなりません。

Ý nghĩa bin báo

原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)の右折方法(うせつほうほう)(小回(こまわ))

Cách r phi ca xe đp đin/ xe gn máy (ôm cua nh)

原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)は、右折(うせつ)するとき、あらかじめ道路(どうろ)の中央(ちゅうおう)に(一方通行路(いっぽうつうこうろ)は右端(みぎはし)に)寄()り、右折(うせつ)しなければなりません。

Khi xe đp đin/ xe gn máy khi r phi, phi đi vào gia đường trước (nếu là đường mt chiu thì là bên phi) ri mi r phi.

/pic/blog/images/de16e235-ae2c-43e9-8179-656b06bbfcbf.png

54. 平行駐車

車は、駐車するとき、道路の端に対して平行に駐車しなければなりません。

Ý nghĩa bin báo

平行駐車(へいこうちゅうしゃ)

Đu xe song song

(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)するとき、道路(どうろ)の端(はし)に対(たい)して平行(へいこう)に駐車(ちゅうしゃ)しなければなりません。

Khi đ xe, ô tô phi đ song song vi mép đường.

/pic/blog/images/b66f0927-5071-4e1f-bf58-1797b72289c3.png

55.直角駐車

車は、駐車するとき、道路の端に対して直角に駐車しなければなりません。

Ý nghĩa bin báo

直角駐車(ちょっかくちゅうしゃ)
Đ
u xe vuông góc

(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)するとき、道路(どうろ)の端(はし)に対(たい)して直角(ちょっかく)に駐車(ちゅうしゃ)しなければなりません。

Khi đ xe, ô tô phi đ vuông góc vi mép đường.

 

 

/pic/blog/images/25ff287d-6a0c-4c3d-b284-d0ff614694a7.png

56. 斜め駐車

車は、駐車するとき、道路の端に対して斜めに駐車しなければなりません。

Ý nghĩa bin báo

斜め駐車(ななめちゅうしゃ)

Đu xe chéo

(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)するとき、道路(どうろ)の端(はし)に対(たい)して斜(なな)めに駐車(ちゅうしゃ)しなければなりません。

Khi đ xe, ô tô phi đ xéo vi mép đường.

/pic/blog/images/332fc876-2b02-4b4e-b11e-aa0af9efefec.png

57. 警笛鳴らせ

車や路面電車が、警音器を鳴らさなければならない場所を示します。

Ý nghĩa bin báo

警笛鳴(けいてきな)らせ

Bm còi

(くるま)や路面電車(ろめんでんしゃ)が、警音器(けいおんき)を鳴()らさなければならない場所(ばしょ)を示(しめ)します。

Cho biết nơi ô tô và xe đin mt đt phi bm còi.

/pic/blog/images/40abbc9b-d2d0-446f-bacc-affc05c31e67.png

58. 警笛区間

車や路面電車が、警音器を鳴らさなければならない区間を示します。

Ý nghĩa bin báo

警笛区間(けいてきくかん)

Khu vc bm còi

(くるま)や路面電車(ろめんでんしゃ)が、警音器(けいおんき)を鳴()らさなければならない区間(くかん)を示(しめ)します。

Cho biết khu vc mà ô tô và xe đin mt đt bm còi.

/pic/blog/images/4b2428a2-9720-4b72-b3a4-055c051a3e50.png

59. 徐行

車と路面電車は、徐行しなければなりません。

Ý nghĩa bin báo

徐行(じょこう)

Đi chm

(くるま)と路面電車(ろめんでんしゃ)は、徐行(じょこう)しなければなりません。

Ô tô và xe đin mt đt phi đi chm.

/pic/blog/images/d08e830c-f6b4-4c46-a7f1-1da4739bad69.png

60. 前方優先道路

交差する前方の道路が優先道路であり、車や路面電車は、徐行しなければなりません。

Ý nghĩa bin báo

前方優先道路(ぜんぽうゆうせんどうろ)

Phía trước có đường ưu tiên

交差(こうさ)する前方(ぜんぽう)の道路(どうろ)が優先道路(ゆうせんどうろ)であり、車(くるま)や路面電車(ろめんでんしゃ)は、徐行(じょこう)しなければなりません。

Đường phía trước giao l là đường ưu tiên, ô tô và xe đin mt đt phi đi chm.

/pic/blog/images/77265fc0-736f-41e2-9165-72716f3ce3a7.png

61. 一時停止

車や路面電車は、交差点の直前(停止線があるときは、その直前)で一時停止しなければなりません。

Ý nghĩa bin báo

一時停止(いちじていし)

Tm dng

(くるま)や路面電車(ろめんでんしゃ)は、交差点(こうさてん)の直前(ちょくぜん)(停止線(ていしせん)があるときは、その直前(ちょくぜん))で一時停止(いちじていし)しなければなりません。

Ô tô và xe đin mt đt phi tm dng ngay trước ngã tư (hoc ngay trước vch dng nếu có vch dng).

/pic/blog/images/cad72f6c-67cf-4f98-9aee-f12673b08e72.png

62. 歩行者通行止め

歩行者は、通行できません。

Ý nghĩa bin báo

歩行者通行止(ほこうしゃつうこうど)

Người đi b không được đi qua

歩行者(ほこうしゃ)は、通行(つうこう)できません。
Người đi b không th đi qua

/pic/blog/images/781cd4fe-54e4-4490-9a14-c5e4b53ae6cb.png

63. 歩行者横断禁止

歩行者は、横断できません。

Ý nghĩa bin báo

歩行者横断禁止(ほこうしゃおうだんきんし)

Cm người đi b băng qua

歩行者(ほこうしゃ)は、横断(おうだん)できません。

Người đi b không th băng qua

/pic/blog/images/9301fa4d-ca7b-4d7a-9f76-a86112c0f46c.png

64. 環状の交差点における右回り通行

環状交差点において、車は右回り通行しなければならないことを示します。

Ý nghĩa bin báo

環状(かんじょう)の交差点(こうさてん)における右回(みぎまわ)り通行(つうこう)

Giao thông theo chiu kim đng h ti mt bùng binh

環状交差点(かんじょうこうさてん)において、車(くるま)は右回(みぎまわ)り通行(つうこう)しなければならないことを示(しめ)します。

Bin báo ch ra rng ti bùng binh, ô tô phi lưu thông theo chiu kim đng h.

/pic/blog/images/099b3847-2bb9-43ee-a469-d07bc2667541.png

65. 徐行(英字併記)

車と路面電車は、徐行しなければなりません。 201771日より新設

Ý nghĩa bin báo

徐行(じょこう)(英字併記(えいじへいき)

Đi chm (Viết kèm vi tiếng Anh)

(くるま)と路面電車(ろめんでんしゃ)は、徐行(じょこう)しなければなりません。 201771日より新設

Ô tô và xe đin mt đt phi đi chm. Mi được thiết lp t ngày 1 tháng 7 năm 2017

/pic/blog/images/932946fe-ab44-44d4-9630-07af899ba321.png

66. 一時停止(英字併記)

車や路面電車は、交差点の直前(停止線があるときは、その直前)で一時停止しなければなりません。 201771日より新設

Ý nghĩa bin báo

一時停止(いちじていし)(英字併記(えいじへいき)

Tm dng (Viết kèm vi tiếng Anh)

(くるま)や路面電車(ろめんでんしゃ)は、交差点(こうさてん)の直前(ちょくぜん)(停止線(ていしせん)があるときは、その直前(ちょくぜん))で一時停止(いちじていし)しなければなりません。 201771日より新設

Ô tô và xe đin mt đt phi dng ngay trước ngã tư (hoc ngay trước vch dng nếu có vch dng). Mi được thiết lp t ngày 1 tháng 7 năm 2017

2. Biển chỉ dẫn phụ - 標識種別:補助標識

/pic/blog/images/2d063ada-8e3b-4341-895f-77d00a1f1352.png

1. 距離・区間

本標識が示す施設や場所までの距離や、交通規制が行われている区間や場所までの距離や区間を示します。

Ý nghĩa bin báo

距離(きょり)・区間(くかん)

C ly / khong cách

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す施設(しせつ)や場所(ばしょ)までの距離(きょり)や、交通規制(こうつうきせい)が行(おこな)われている区間(くかん)や場所(ばしょ)までの距離(きょり)や区間(くかん)を示(しめ)します。

Bin báo này cho biết c ly đến đa đim, cơ s, cũng như c ly / khong cách đến nơi mà quy đnh giao thông đang thc thi.

/pic/blog/images/7459efa1-3f92-4d1d-a689-7ecdc10dbce1.png

2. 日・時間
本標識が示す交通規制が行われている日や時間を示します。

Ý nghĩa bin báo

()・時間(じかん)

Ngày, gi

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す交通規制(こうつうきせい)が行(おこな)われている日()や時間(じかん)を示(しめ)します。

Bin báo này cho biết ngày gi mà quy đnh giao thông được thc thi.

/pic/blog/images/2b33a6d7-9706-4cf5-9209-ff6fa11b1de2.png

3. 車両の種類

本標識が示す交通規制の対象となる車の種類を示します。

Ý nghĩa bin báo

車両(しゃりょう)の種類(しゅるい)

Loi xe

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す交通規制(こうつうきせい)の対象(たいしょう)となる車(くるま)の種類(しゅるい)を示(しめ)します。

Bin báo này cho biết loi xe thuc đi tượng áp dng quy đnh giao thông.

/pic/blog/images/a48fef90-3e3b-44fa-bd76-21a53421fa22.png

4. 駐車時間制限

駐車できる時間がパーキング・メーターまたはパーキング・チケットに表示された時刻までであることを示します。

Ý nghĩa bin báo

駐車時間制限(ちゅうしゃじかんせいげん)

Gii hn thi gian đ xe

駐車(ちゅうしゃ)できる時間(じかん)がパーキング・メーターまたはパーキング・チケットに表示(ひょうじ)された時刻(じこく)までであることを示(しめ)します。

Cho biết thi gian được phép đ xe đến thi gian hin th trên đng h đo thi gian đ hoc vé đ xe.

/pic/blog/images/a38c0da2-72fd-4b05-b2ab-487e0926dc89.png

5. 始まり

本標識が示す交通規制の始まりを示します。

Ý nghĩa bin báo

(はじ)まり

Bt đu

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す交通規制(こうつうきせい)の始(はじ)まりを示(しめ)します。

Bin báo này cho biết đim bt đu ca quy đnh giao thông.

/pic/blog/images/4f167364-ce93-483f-8dc3-2859dfdfa18f.png

6. 区間内・区域内

本標識が示す交通規制の区間内や区域内であることを示します。

Ý nghĩa bin báo

区間内(くかんない)・区域内(くいきない)

Trong phm vi, trong đa ht

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す交通規制(こうつうきせい)の区間内(くかんない)や区域内(くいきない)であることを示(しめ)します。

Bin báo này cho biết đang nm trong phm vi, trong đa ht ca quy đnh giao thông.

 

/pic/blog/images/bc084b52-8bc7-4058-94aa-dc368c2bac2c.png

7. 終わり

本標識が示す交通規制の終わりを示します。

Ý nghĩa bin báo

()わり

Kết thúc

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す交通規制(こうつうきせい)の終()わりを示(しめ)します。

Bin báo này cho biết đim kết thúc ca quy đnh giao thông.

/pic/blog/images/ae438338-95f1-4808-9542-ae99bb871372.png

8. 通学路

こどもが小学校、幼稚園、保育所などに通うため道路の区間を示します。

Ý nghĩa bin báo

通学路(つうがくろ)

Đường đi hc

こどもが小学校(しょうがっこう)、幼稚園(ようちえん)、保育所(ほいくしょ)などに通(かよ)うため道路(どうろ)の区間(くかん)を示(しめ)します。

Cho biết đon đường tr em đi hc tiu hc, mu giáo, nhà tr.

/pic/blog/images/3b24284b-7873-4b3a-a8f8-03875ed7c4ca.png

9. 踏切注意

踏切があるため注意が必要であることを示します。

Ý nghĩa bin báo

踏切注意(ふみきりちゅうい)

Chú ý nơi giao nhau vi đường ray

踏切(ふみきり)があるため注意(ちゅうい)が必要(ひつよう)であることを示(しめ)します。

Cho biết cn phi chú ý vì có nơi giao nhau vi đường ray.

/pic/blog/images/c1758618-4266-4bdb-a180-fe90c3785c21.png

10. 横風注意

強い横風のおそれがあるため注意が必要であることを示します。

Ý nghĩa bin báo

横風注意(よこかぜちゅうい)

Chú ý gió mnh

(つよ)い横風(よこかぜ)のおそれがあるため注意(ちゅうい)が必要(ひつよう)であることを示(しめ)します。

Cho biết cn thn trng vì có nguy cơ gió git mnh.

/pic/blog/images/6ebc8659-1950-4221-b70f-c284593e61b9.png

11. 動物注意

動物が飛び出すおそれがあるため注意が必要であることを示します。

Ý nghĩa bin báo

動物注意(どうぶつちゅうい)

Chú ý đng vt

動物(どうぶつ)が飛()び出()すおそれがあるため注意(ちゅうい)が必要(ひつよう)であることを示(しめ)します。

Cho biết cn phi thn trng vì đng vt có th lao ra ngoài.

/pic/blog/images/c57b32fb-2cde-432b-b1e5-30c060cf11a1.png

12. 注意

車や路面電車がとくに注意して運転する必要があることを示します。

Ý nghĩa bin báo

注意(ちゅうい)

Chú ý

(くるま)や路面電車(ろめんでんしゃ)がとくに注意(ちゅうい)して運転(うんてん)する必要(ひつよう)があることを示(しめ)します。

Cho biết ô tô và xe đin mt đt cn được lái vi s chú ý đc bit.

/pic/blog/images/b7fc217e-9171-4872-ad68-4bcb33fcbc03.png

13. 注意事項

本標識が示す意味を補足するため、必要な事項を示します。

Ý nghĩa bin báo

注意事項(ちゅういじこう)

Các mc chú ý

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す意味(いみ)を補足(ほそく)するため、必要(ひつよう)な事項(じこう)を示(しめ)します。

Bin báo này cho biết các mc cn thiết đ b sung ý nghĩa.

/pic/blog/images/d8c6fd49-e985-4a2f-88c2-5165d5e023d4.png

14. 規制理由

本標識が示す交通規制の理由を示します。

Ý nghĩa bin báo

規制理由(きせいりゆう)

Lý do quy đnh

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す交通規制(こうつうきせい)の理由(りゆう)を示(しめ)します。

Bin báo này cho biết lý do ca quy đnh giao thông.

/pic/blog/images/598987ab-060c-4010-ac36-e594f666e09c.png

15. 方向

本標識が示す路線、施設や場所がある方向を示します。

Ý nghĩa bin báo

方向(ほうこう)

Hướng

本標識(ほんひょうしき)が示(しめ)す路線(ろせん)、施設(しせつ)や場所(ばしょ)がある方向(ほうこう)を示(しめ)します。

Bin báo này cho biết hướng ca tuyến đường, cơ s hoc đa đim.

/pic/blog/images/3d4b444b-f24b-43a6-8263-38683b970f86.png

16. 地名

本標識が設置されている地名を示します。

Ý nghĩa bin báo

地名(ちめい)

Tên đa danh

本標識(ほんひょうしき)が設置(せっち)されている地名(ちめい)を示(しめ)します。

Bin báo này cho biết tên ca đa đim được thiết lp.

3. Biển hướng dẫn - 標識種別:案内標識


/pic/blog/images/c850751e-692e-406c-b89d-4b0b2e9fb213.png

1. 入口の方向

入口の方向を示します。

Ý nghĩa bin báo

入口(いりぐち)の方向(ほうこう)

Hướng vào

入口(いりぐち)の方向(ほうこう)を示(しめ)します。

Cho biết hướng ca li vào.

/pic/blog/images/2459a885-e1bf-4001-9597-a3624fce1440.png

2. 入口の予告

入口の予告を示します。

Ý nghĩa bin báo

入口(いりぐち)の予告(よこく)

Thông báo trước li vào

入口(いりぐち)の予告(よこく)を示(しめ)します。

Thông báo trước li vào.

 

/pic/blog/images/b9f08a62-67ba-4371-b298-36d1c272107f.png

3. 方面と距離

方面と距離を示します。

Ý nghĩa bin báo

方面(ほうめん)と距離(きょり)

Hướng đi và khong cách

方面(ほうめん)と距離(きょり)を示(しめ)します。

Cho biết hướng đi và khong cách.

 

/pic/blog/images/79de1f82-d4ae-45db-8137-ff36f9fc9bd4.png

4. 方面と車線
方面と車線を示します。

Ý nghĩa bin báo

方面(ほうめん)と車線(しゃせん)

Hướng đi và làn đường

方面(ほうめん)と車線(しゃせん)を示(しめ)します。

Cho biết hướng đi và làn đường.

/pic/blog/images/12adc5d5-141e-4806-98db-610f0f83b6ff.png

5. 方面と方向の予告

方面と方向の予告を示します。

Ý nghĩa biển báo

方面(ほうめん)と方向(ほうこう)の予告(よこく)

Thông báo trước v phương hướng và hướng đi

方面(ほうめん)と方向(ほうこう)の予告(よこく)を示(しめ)します。

Cho biết trước v phương hướng và hướng đi.

/pic/blog/images/845500a5-4a04-420e-a814-a0a72178cfa9.png

6. 方面、方面と道路の通称名

方面、方面と道路の通称名を示します。

Ý nghĩa biển báo

方面(ほうめん)、方面(ほうめん)と道路(どうろ)の通称名(つうしょうめい)

Tên thường gi ca đường, hướng đi và đường đi

方面(ほうめん)、方面(ほうめん)と道路(どうろ)の通称名(つうしょうめい)を示(しめ)します。

Cho biết tên thường gi ca đường, hướng đi và đường đi

/pic/blog/images/ceb8599d-90d1-4c15-9b6a-48a4dd5fc79b.png

7. 方面、車線と出口の予告

方面、車線と出口の予告を示します。

Ý nghĩa biển báo

方面(ほうめん)、車線(しゃせん)と出口(でぐち)の予告(よこく)

Thông báo trước v hướng đi, làn đường và li ra

方面(ほうめん)、車線(しゃせん)と出口(でぐち)の予告(よこく)を示(しめ)します。

Thông báo trước v hướng đi, làn đường và li ra

 

/pic/blog/images/0a7b9d93-bf3b-4b72-96af-334eca62ac16.png

8. 方面と出口

方面と出口を示します。

Ý nghĩa biển báo

方面(ほうめん)と出口(でぐち)

Hướng đi và li ra

方面(ほうめん)と出口(でぐち)を示(しめ)します。

Cho biết hướng đi và li ra

 

/pic/blog/images/08a6753b-f2ee-425a-aad5-f73151079968.png

9. 出口

出口を示します。

Ý nghĩa biển báo

出口(でぐち)

Li ra

出口(でぐち)を示(しめ)します。

Ch dn li ra.

/pic/blog/images/859a8705-84e5-42f3-988b-18c01a5177fc.png

10. 著名地点

著名地点を示します。

Ý nghĩa biển báo

著名地点(ちょめいちてん)

Đa đim ni tiếng

著名地点(ちょめいちてん)を示(しめ)します。

Ch dn đa đim ni tiếng.

/pic/blog/images/2353a95f-bf67-42bb-8ee6-211feb18ef32.png

11. サービス・エリアの予告

サービス・エリアの予告を示します。

Ý nghĩa biển báo

サービス・エリアの予告(よこく)

Thông báo trước các khu vc Ý nghĩa bin báo v

サービス・エリアの予告(よこく)を示(しめ)します。

Ch dn thông báo trước các khu vc Ý nghĩa bin báo v.

/pic/blog/images/d770f8f3-10f5-4460-ade0-70db066c9d64.png

12. サービス・エリア

サービス・エリアを示します。

Ý nghĩa biển báo

サービス・エリア

Các khu vc Ý nghĩa bin báo v

サービス・エリアを示(しめ)します。

Hướng dn các khu vc Ý nghĩa bin báo v.

/pic/blog/images/d9a201c8-f1ae-4099-9c76-bf41cdd6ac3b.png

13. 非常電話

非常電話を示します。

Ý nghĩa biển báo

非常電話(ひじょうでんわ)

Đin thoi khn cp

非常電話(ひじょうでんわ)を示(しめ)します。

Ch dn gi đin khn cp.

/pic/blog/images/d98dbc1c-a654-4f8d-8ecc-74f4365cbe99.png

14. 待避所

待避所を示します。

Ý nghĩa biển báo

待避所(たいひじょ)

Ch tránh xe

待避所(たいひじょ)を示(しめ)します。

Cho biết nơi tránh xe.

/pic/blog/images/137705a2-cace-4389-b6ed-3bfcc1f8aa91.png

15. 非常駐車帯

非常駐車帯を示します。

Ý nghĩa biển báo

非常駐車帯(ひじょうちゅうしゃたい)

Vùng đ xe khn cp

非常駐車帯(ひじょうちゅうしゃたい)を示(しめ)します。

Cho biết khu vc đ xe khn cp.

/pic/blog/images/a4400a7c-9be6-48d0-9dea-aaa3cf4d0bf0.png

16. 駐車場

駐車場を示します。

Ý nghĩa biển báo

駐車場(ちゅうしゃじょう)

Bãi đu xe

駐車場(ちゅうしゃじょう)を示(しめ)します。

Cho biết đó là bãi đu xe

/pic/blog/images/5a87f0ec-8ec6-4ece-9bec-a118658575e0.png

17. 登坂車線

登坂車線を示します。

Ý nghĩa biển báo

登坂車線(とはんしゃせん)

Tuyến đường lên dc

登坂車線(とはんしゃせん)を示(しめ)します。

Cho biết đó là tuyến đường lên dc.

/pic/blog/images/d514975c-d991-4913-9d8f-02c3eb31acae.png

18.国道番号

国道番号を示します。

Ý nghĩa biển báo

国道番号(こくどうばんごう)

S hiu đường quc l

国道番号(こくどうばんごう)を示(しめ)します。

Cho biết s hiu đường quc l.

/pic/blog/images/f508e231-0cc3-4216-9ffd-b953eb5156dc.png

19. 都道府県道番号

都道府県道番号を示します。

Ý nghĩa biển báo

都道府県道番号(とどうふけんどうばんごう)

S hiu tnh l

都道府県道番号(とどうふけんどうばんごう)を示(しめ)します。

Cho biết s hiu ca tnh thành.

/pic/blog/images/fb454c60-0dc0-4f61-8c9d-7e55cbe85251.png

20. 総重量限度緩和指定道路

総重量限度緩和指定道路を示します。

Ý nghĩa biển báo

総重量限度緩和指定道路(そうじゅうりょうげんどかんわしていどうろ)

Đường ch đnh ni lng gii hn tng trng lượng

総重量限度緩和指定道路(そうじゅうりょうげんどかんわしていどうろ)を示(しめ)します。

Cho biết đường ch đnh ni lng gii hn tng trng lượng.

/pic/blog/images/4730c727-9964-4424-bb0f-2d4b18bc48c9.png

21. 高さ限度緩和指定道路

高さ限度緩和指定道路を示します。

Ý nghĩa biển báo

(たか)さ限度緩和指定道路(げんどかんわしていどうろ)

Đường ch đnh ni lng gii hn chiu cao

(たか)さ限度緩和指定道路(げんどかんわしていどうろ)を示(しめ)します。

Cho biết đường ch đnh ni lng gii hn chiu cao.

/pic/blog/images/39562cb5-d4d2-49c5-830f-0b5e97bfd85f.png

22. 道路の通称名

道路の通称名を示します。

Ý nghĩa biển báo

道路(どうろ)の通称名(つうしょうめい)

Tên thường gi ca đường

道路(どうろ)の通称名(つうしょうめい)を示(しめ)します。

Cho biết tên thường gi ca đường.

/pic/blog/images/09da946a-f42d-45f8-927c-62d4cc80be84.png

23. 傾斜路

傾斜路を示します。

Ý nghĩa biển báo

傾斜路(けいしゃろ)

Đường dc nghiêng

傾斜路(けいしゃろ)を示(しめ)します。

Cho biết đon đường dc.

/pic/blog/images/41c7d8ec-c5d9-44f1-85c3-e1a40b60f882.png

24.乗合自動車停留所

乗合自動車停留所を示します。

Ý nghĩa biển báo

乗合自動車停留所(のりあいじどうしゃていりゅうじょ)

Trm dng xe buýt

乗合自動車停留所(のりあいじどうしゃていりゅうじょ)を示(しめ)します。

Cho biết trm dng ca xe buýt

/pic/blog/images/111d19ec-1a92-4558-8556-886596f4c67e.png

25.路面電車停留所

路面電車停留所を示します。

Ý nghĩa biển báo

路面電車停留所(ろめんでんしゃていりゅうじょ)

Trm dng xe đin mt đt

路面電車停留所(ろめんでんしゃていりゅうじょ)を示(しめ)します。

Cho biết trm dng ca xe đin mt đt.

4. Biển cảnh cáo - 標識種別:警戒標識


/pic/blog/images/473aebea-419f-43db-9357-411e4814978f.png

1.十形道路交差点あり

この先に十形をした道路の交差点があることを示します。

Ý nghĩa biển báo

十形道路交差点(じゅうがたどうろこうさてん)あり

Có nút giao thông đường ch thp

この先(さき)に十形(じゅうがた)をした道路(どうろ)の交差点(こうさてん)があることを示(しめ)します。

Cho biết có mt nút giao thông đường hình ch thp phía trước.

 

/pic/blog/images/8a504f35-edae-43e8-a93a-dbbea68003e0.png

2. 変形T形道路交差点あり

この先に変形T形をした道路の交差点があることを示します。

Ý nghĩa biển báo

変形T形道路交差点(がたどうろこうさてん)あり

Có giao l hình ch T nm ngang

この先(さき)に変形T(へんけいてぃーがた)をした道路(どうろ)の交差点(こうさてん)があることを示(しめ)します。

Cho biết phía trước có giao l hình ch T nm ngang.

/pic/blog/images/1fe1d8bb-007d-4c26-800a-2ccd5b167c6d.png

3. T形道路交差点あり

この先にT形をした道路の交差点があることを示します。

Ý nghĩa biển báo

T形道路交差点(てぃーがたどうろこうさてん)あり

Có giao l hình ch T

この先(さき)にT形(てぃーがた)をした道路(どうろ)の交差点(こうさてん)があることを示(しめ)します。

Cho biết phía trước có giao l hình ch T.

/pic/blog/images/373e2076-bf38-4d1f-8fee-02215c6053c6.png

4.Y形道路交差点あり

この先にY形をした道路の交差点があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

Y形道路交差点(わいがたどうろこうさてん)あり

Có giao l hình ch Y

この先(さき)にY形(わいがた)をした道路(どうろ)の交差点(こうさてん)があることを示(しめ)しています。

Cho biết phía trước có giao l hình ch Y.

/pic/blog/images/5c1e34b8-4acc-4f90-82f0-1c54046da6d8.png

5. ロータリーあり

この先にロータリーがあることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

ロータリーあり

Có vòng xoay

この先(さき)にロータリーがあることを示(しめ)しています。

Cho biết phía trước có vòng xoay.

 

/pic/blog/images/b1ac6889-361a-44c9-9a45-0090d90b5e4c.png

6. 右(左)方屈曲あり

この先は、道路が右や左にカーブしていることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

()(左())方屈曲(ほうくっきょく)あり

Có khúc đường cong v bên phi (trái)

この先(さき)は、道路(どうろ)が右(みぎ)や左(ひだり)にカーブしていることを示(しめ)しています。

Cho biết đon đường phía trước ôm cua sang phi hoc trái.

/pic/blog/images/45fdb6c2-4827-4ef0-9474-65bced716a1d.png

7. 右(左)方屈折あり

この先は、道路が右や左に折れ曲がっていることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

()(左())方屈折(ほうくっせつ)あり

Có khúc ngot bên phi (trái)

この先(さき)は、道路(どうろ)が右(みぎ)や左(ひだり)に折()れ曲()がっていることを示(しめ)しています。

Cho biết đon đường phía trước gp khúc sang phi (trái).

/pic/blog/images/6a08a754-1e9a-4810-8061-421cc9f9a6fe.png

8. 右(左)方背向屈曲あり

この先に左右に曲がった道路があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

()(左())方背向屈曲(ほうはいこうくっきょく)あり

Có khúc đường cong un lượn v bên phi (trái)

この先(さき)に左右(さゆう)に曲()がった道路(どうろ)があることを示(しめ)しています。

Cho biết có đon đường un lượn sang phi (trái) phía trước.

 

/pic/blog/images/89ab4ba3-1b74-425e-ad92-14a0d7fd10fd.png

9.右(左)方背向屈折あり

この先に左右に折れ曲がった道路があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

()(左())方背向屈折(ほうはいこうくっせつ)あり

Có đon khúc khuu bên phi (trái)

この先(さき)に左右(さゆう)に折()れ曲()がった道路(どうろ)があることを示(しめ)しています。

Cho biết có đon đường khúc khuu bên phi (trái) phía trước.

/pic/blog/images/4273fef6-383b-4527-8b13-749cdd8341eb.png

10. 右(左)方つづら折あり

この先に左右に連続して曲がっている道路があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

()(左())方(ほう)つづら折(おり)あり

Có nhiu khúc cua bên phi (trái)


この先(さき)に左右(さゆう)に連続(れんぞく)して曲()がっている道路(どうろ)があることを示(しめ)しています。

Cho biết có đon đường r liên tc sang phi (trái) phía trước.

/pic/blog/images/296c91c8-3049-4ccf-8219-b18122efb873.png

11. 踏切あり

この先には踏切があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

踏切(ふみきり)あり

Có đường ray

この先(さき)には踏切(ふみきり)があることを示(しめ)しています。

Cho biết phía trước có đường ray.

/pic/blog/images/0249211f-2fda-4b61-b70a-804a8720b848.png

12. 踏切あり

この先には踏切があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

踏切(ふみきり)あり

Có đường ray

この先(さき)には踏切(ふみきり)があることを示(しめ)しています。

Cho biết phía trước có đường ray.

/pic/blog/images/9de68efd-cc34-4834-b9b9-d07ae4ad0f0a.png

13. 学校、幼稚園、保育所などあり

この先に学校や幼稚園、または保育所などがあることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

学校(がっこう)、幼稚園(ようちえん)、保育所(ほいくしょ)などあり

Có trường hc, nhà tr, trường mu giáo, v.v.

この先(さき)に学校(がっこう)や幼稚園(ようちえん)、または保育所(ほいくしょ)などがあることを示(しめ)しています。

Cho biết có trường hc, trường mu giáo hoc nhà tr phía trước.

/pic/blog/images/3f3067c4-2f75-4aba-b323-9499c0b3a56f.png

14. 信号機あり

この先には信号機があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

信号機(しんごうき)あり

Có đèn giao thông

この先(さき)には信号機(しんごうき)があることを示(しめ)しています。

Cho biết có đèn giao thông phía trước.

/pic/blog/images/53f008e9-1334-4174-b9f0-0885b0e8d7b5.png

15. すべりやすい

この先に滑りやすい道路があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

すべりやすい

Trơn trượt

この先(さき)に滑(すべ)りやすい道路(どうろ)があることを示(しめ)しています。

Cho biết có đường trơn trượt phía trước.

/pic/blog/images/e812bf50-d81f-4775-88bb-2f476080e68b.png

16.落石のおそれあり

この先の道路は、落石のおそれありがあることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

落石(らくせき)のおそれあり

Có nguy cơ sc l

この先(さき)の道路(どうろ)は、落石(らくせき)のおそれありがあることを示(しめ)しています。

Cho biết có nguy cơ đá rơi xung con đường phía trước.

/pic/blog/images/46445ffc-8049-4bf5-a378-ea4a74ed8b5c.png

17.路面に凹凸あり

この先の道路は、路面に凹凸があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

路面(ろめん)に凹凸(おうとつ)あり

gà trên mt đường

この先(さき)の道路(どうろ)は、路面(ろめん)に凹凸(おうとつ)があることを示(しめ)しています。

Cho biết mt đường phía trước có nhiu gà.

/pic/blog/images/4ebf5fc2-e758-42c5-915e-6c9825100278.png

18.合流交通あり

この先に合流する交通があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

合流交通(ごうりゅうこうつう)あり

Có giao thông sáp nhp

この先(さき)に合流(ごうりゅう)する交通(こうつう)があることを示(しめ)しています。

Cho biết đng trước có giao thông t nơi khác đ v.

/pic/blog/images/6dba7d65-7498-4402-ba68-1e88eb17c322.png

19. 車線数減少

この先は車線数が減少することを示しています。

Ý nghĩa biển báo

車線数減少(しゃせんすうげんしょう)

Gim s làn đường

この先(さき)は車線数(しゃせんすう)が減少(げんしょう)することを示(しめ)しています。

Cho biết phía trước s làn đường s gim.

/pic/blog/images/9c09c440-3b6d-40b2-b7a8-cd3688ba3351.png

20.幅員減少

この先は道路の道幅が減少することを示しています。

Ý nghĩa biển báo

幅員減少(ふくいんげんしょう)

Thu hp chiu rng đường

この先(さき)は道路(どうろ)の道幅(みちはば)が減少(げんしょう)することを示(しめ)しています。

Cho biết phía trước, chiu rng đường b thu hp.

/pic/blog/images/519b092c-4bb8-43b1-a527-b99634b7d1cf.png

21. 二方向交通

この先は対面通行になっていることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

二方向交通(にほうこうこうつう)

Giao thông hai chiu

この先(さき)は対面通行(たいめんつうこう)になっていることを示(しめ)しています。

Cho biết phía trước là đường lưu thông hai chiu.

/pic/blog/images/38e3c04e-6cca-4caa-9993-e46471b0c9e7.png

22. 上り急こう配あり

この先に上り坂の急こう配があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

(のぼ)り急(きゅう)こう配(ばい)あり

Có đon dc lên cao gp

この先(さき)に上(のぼ)り坂(ざか)の急(きゅう)こう配(ばい)があることを示(しめ)しています。

Cho biết có đon dc lên cao phía trước.

/pic/blog/images/ce9e85d5-da5a-4451-961a-68772547b255.png

23. 下り急こう配あり

この先に下り坂の急こう配があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

(くだ)り急(きゅう)こう配(ばい)あり

Có đon dc xung gp

この先(さき)に下(くだ)り坂(ざか)の急(きゅう)こう配(ばい)があることを示(しめ)しています。

Cho biết có đon dc xung gp phía trước.

/pic/blog/images/6d5eb335-1137-4e08-b76d-3856a98a47af.png

24. 道路工事中

この先は道路が工事中であることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

道路工事中(どうろこうじちゅう)

Đang thi công đường

この先(さき)は道路(どうろ)が工事中(こうじちゅう)であることを示(しめ)しています。

Cho biết đon đường phía trước đang thi công.

/pic/blog/images/fa9a5be8-58f0-4656-a3c3-4ab957147ff8.png

25. 横風注意

この先は横風が強いので注意が必要であることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

横風注意(よこかぜちゅうい)

Chú ý gió mnh

この先(さき)は横風(よこかぜ)が強(つよ)いので注意(ちゅうい)が必要(ひつよう)であることを示(しめ)しています。

Cho biết đng trước có gió rt mnh nên cn đ phòng.

/pic/blog/images/ac134ee7-7498-48d2-a36b-47e6c5e8aca3.png

26. 動物が飛び出すおそれあり

この先は動物が飛び出してくるおそれがあることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

動物(どうぶつ)が飛()び出()すおそれあり

Có nguy cơ đng vt lao ra

この先(さき)は動物(どうぶつ)が飛()び出()してくるおそれがあることを示(しめ)しています。

Cho biết có nguy cơ đng vt lao ra ngoài.

 

/pic/blog/images/3425de0d-822e-4e25-a266-2c4ab4e065fe.png

27. その他の危険

この先にその他の危険があることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

その他()の危険(きけん)

Nhng nguy him khác

この先(さき)にその他()の危険(きけん)があることを示(しめ)しています。

Cho biết có nhng nguy him khác phía trước.

5. Biển quy chế - 標識種別:規制標示

/pic/blog/images/c3b7d0ae-b064-4212-9814-a4b5838d0631.png

1. 転回禁止

車は転回してはいけません。数字は、禁止の時間を示しています。この場合は、8時から20時までの間は転回してはいけません。

Ý nghĩa biển báo

転回禁止(てんかいきんし)

Cm quay đu

(くるま)は転回(てんかい)してはいけません。数字(すうじ)は、禁止(きんし)の時間(じかん)を示(しめ)しています。この場合(ばあい)は、8()から20()までの間(あいだ)は転回(てんかい)してはいけません。

Không được quay đu xe. Con s cho biết thi gian cm. Trường hp này là không được quay đu xe t 8 gi đến 20 gi.

/pic/blog/images/371071a9-5552-4d72-803e-bb545bfb9deb.png

2. 転回禁止

車は転回してはいけません。
 

Ý nghĩa biển báo

転回禁止

Cm quay đu

車は転回してはいけません。

Không được quay đu xe.

/pic/blog/images/aa23d624-99c0-4141-ade1-a555a2a30a86.png

3. 追越しのための右側部分はみ出し通行禁止

AおよびBの部分を通行する車は、いずれも追い越しのため道路の右側部分にはみ出して通行してはいけません。

Ý nghĩa biển báo

追越(おいこ)しのための右側部分(みぎがわぶぶん)はみ出()し通行禁止(つうこうきんし)
Cấm chạy lấn sang phần bên phải để vượt


AおよびBの部分(ぶぶん)を通行(つうこう)する車(くるま)は、いずれも追()い越()しのため道路(どうろ)の右側部分(みぎがわぶぶん)にはみ出()して通行(つうこう)してはいけません。

Các phương tiện lưu thông trên các phần A và B không được chạy lấn sang bên phải đường để vượt.

/pic/blog/images/a2532308-0203-4423-a3cd-99e8e9b89d5b.png

4. 追越しのための右側部分はみ出し通行禁止

AおよびBの部分を通行する車は、いずれも追い越しのため道路の右側部分にはみ出して通行してはいけません。

Ý nghĩa biển báo

追越(おいこ)しのための右側部分(みぎがわぶぶん)はみ出()し通行禁止(つうこうきんし)

Cấm chạy lấn sang phần bên phải để vượt

AおよびBの部分(ぶぶん)を通行(つうこう)する車(くるま)は、いずれも追()い越()しのため道路(どうろ)の右側部分(みぎがわぶぶん)にはみ出()して通行(つうこう)してはいけません。

Các phương tiện lưu thông trên các phần A và B không được chạy lấn sang bên phải đường để vượt.

/pic/blog/images/541dad27-9e1c-4941-b33f-fc936dc9132a.png

5. 追越しのための右側部分はみ出し通行禁止

Aの部分を通行する車は、追い越しのため道路の右側部分にはみ出して通行してはいけません。

Ý nghĩa biển báo

追越(おいこ)しのための右側部分(みぎがわぶぶん)はみ出()し通行禁止(つうこうきんし)

Cấm chạy lấn sang phần bên phải để vượt

Aの部分(ぶぶん)を通行(つうこう)する車(くるま)は、追()い越()しのため道路(どうろ)の右側部分(みぎがわぶぶん)にはみ出()して通行(つうこう)してはいけません。

Phương tiện lưu thông trên phần đường A không được lấn sang bên phải để vượt.

/pic/blog/images/efd9d2d3-6cba-42e0-9ad9-3931b965fb92.png

6. 進路変更禁止

Aの車両通行帯を通行する車はBへ、Bの車両通行帯を通行する車はAへ進路を変えてはいけません。

Ý nghĩa biển báo

進路変更禁止(しんろへんこうきんし)

Cấm chuyển làn đường

Aの車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)を通行(つうこう)する車(くるま)はBへ、Bの車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)を通行(つうこう)する車(くるま)はAへ進路(しんろ)を変()えてはいけません。

Phương tiện lưu thông trên làn đường A không được thay đổi làn đường sang B và phương tiện lưu thông trên làn đường B không được thay đổi làn đường sang A.

/pic/blog/images/b6b9e575-96c6-40d9-8ff6-78ea8c6d4d1b.png

7. 進路変更禁止

Bの車両通行帯を通行する車はAへ進路を変えてはいけません。

Ý nghĩa biển báo

進路変更禁止(しんろへんこうきんし)

Cấm chuyển làn đường

Bの車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)を通行(つうこう)する車(くるま)はAへ進路(しんろ)を変()えてはいけません。

Xe lưu thông trên làn đường B không được chuyển sang làn đường A.

/pic/blog/images/b7a09d07-9108-4b9e-8e67-48a4b35ac9f4.png

8. 駐停車禁止

車は、駐車も停車もしてはいけません。

Ý nghĩa biển báo

駐停車禁止(ちゅうていしゃきんし)

Cấm dừng/ đỗ xe

(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)も停車(ていしゃ)もしてはいけません。

Ô tô không được đỗ hoặc dừng xe.

/pic/blog/images/c9dc2040-5eca-4f7a-a184-9e772207ee4b.png

9.駐車禁止

車は、駐車をしてはいけません。

Ý nghĩa biển báo

駐車禁止(ちゅうしゃきんし)

Cấm đỗ xe

(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)をしてはいけません。

Ô tô không được đỗ xe.

 

/pic/blog/images/9e0c337e-666c-47a7-9aac-81c3ec2fbbb7.png

10. 最高速度

車と路面電車は、表示された速度を超えて運転してはいけません。ただし、次の車は表示された速度が法令で定められた最高速度(法定速度)より高い場合は、法定速度を超えて運転してはいけません。
原動機付自転車・・・(30km/h)
けん引自動車以外の自動車で他の車をけん引する自動車
)車両総重量2,000kg以下の事故車などを、その3倍の車両総重量の車でけん引する時・・・(40km/h)
)125cc以下の普通自動二輪車や原動機付自転車で、他の車をけん引する時・・・(25km/h)
以外の場合で、事故車などをけん引する時・・・(30km/h)

Ý nghĩa biển báo

最高速度(さいこうそくど)

Tốc độ tối đa

(くるま)と路面電車(ろめんでんしゃ)は、表示(ひょうじ)された速度(そくど)を超()えて運転(うんてん)してはいけません。ただし、次(つぎ)の車(くるま)は表示(ひょうじ)された速度(そくど)が法令(ほうれい)で定(さだ)められた最高速度(さいこうそくど)(法定速度(ほうていそくど))より高(たか)い場合(ばあい)は、法定速度(ほうていそくど)を超()えて運転(うんてん)してはいけません。

原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)・・・(30km/h)

けん引自動車以外(いんじどうしゃいがい)の自動車(じどうしゃ)で、他()の車(くるま)をけん引(いん)する自動車
)車両総重量(しゃりょうそうじゅうりょう)2,000kg以下(いか)の事故車(じこしゃ)などを、その3倍(ばい)の車両総重量(しゃりょうそうじゅうりょう)の車(くるま)でけん引(いん)する時(とき)・・・(40km/h)
)125cc以下(いか)の普通自動二輪車(ふつうじどうにりんしゃ)や原動機付自転車(げんどうきつきじてんしゃ)で、他(ほか)の車(くるま)をけん引(いん)する時(とき)・・・(25km/h)
以外の場合で、事故車などをけん引する時・・・(30km/h)

Ô tô và xe điện mặt đất không được chạy vượt quá tốc độ trong hình. Tuy nhiên, các loại xe sau thì không được chạy nếu tốc độ trong hình lớn hơn tốc độ tối đa pháp luật quy định (tốc độ pháp luật cho phép): 1) xe đạp điện/ xe gắn máy, 2) phương tiện khác ngoài xe kéo, tức loại xe kéo xe khác.

I) khi kéo xe bị tai nạn có tổng trọng tải không quá 2.000kg bằng xe có tổng trọng tải gấp 3 lần: 40km/h

II) khi kéo xe khác bằng xe đạp điện/ xe gắn máy hoặc xe đạp điện thông thường không qua 125cc: 25km/h

III) kéo xe gặp tai nạn ngoài trường hợp 1 và 2: 30km/h

/pic/blog/images/da173609-9629-4eb1-b881-0baa6907a84a.png

11. 立入り禁止部分

車は、この標示の中に入ってはいけません。

Ý nghĩa biển báo

立入(たちい)り禁止部分(きんしぶぶん)

Phần cấm vào

(くるま)は、この標示(ひょうじ)の中(なか)に入(はい)ってはいけません。

Các phương tiện không được vào bên trong bảng chỉ dẫn này.

/pic/blog/images/2ef3e47c-74dd-4ed4-95c1-30e2aed0c73d.png

12. 停止禁止部分

車と路面電車は、前方の状況により、この標示の中で停止するおそれがあるときは、この中に入ってはいけません。

Ý nghĩa biển báo

停止禁止部分(ていしきんしぶぶん)

Phần cấm dừng

(くるま)と路面電車(ろめんでんしゃ)は、前方(ぜんぽう)の状況(じょうきょう)により、この標示(ひょうじ)の中(なか)で停止(ていし)するおそれがあるときは、この中(なか)に入(はい)ってはいけません。

Ô tô và xe điện mặt đất, tùy tình hình, nếu xét thấy có nguy cơ dừng ở bên trong biển báo này thì không được vào bên trong.

/pic/blog/images/09a338d0-61f2-41e4-bf94-58a7d0ae3605.png

13. 路側帯

1)歩行者と軽車両は、通行できます。(2)路側帯の幅が広い(0.75メートルを超える)場合は、車は路側帯内に入り、車の左側に0.75メートル以上の余地を開けて駐車や停車することができます。

Ý nghĩa biển báo

路側帯(ろそくたい)

Khu vực lề đường

1)歩行者(ほこうしゃ)と軽車両(けいしゃりょう)は、通行(つうこう)できます。(2)路側帯(ろそくたい)の幅(はば)が広(ひろ)い(0.75メートルを超()える)場合(ばあい)は、車(くるま)は路側帯内(ろそくたいない)に入(はい)り、車(くるま)の左側(ひだりがわ)0.75メートル以上(いじょう)の余地(よち)を開()けて駐車(ちゅうしゃ)や停車(ていしゃ)することができます。

(1) Người đi bộ và xe thô sơ có thể đi qua. (2) Nếu chiều rộng của khu vực lề đường rộng (hơn 0,75m), ô tô có thể vào khu vực lề đường để đỗ hoặc dừng, nếu chừa chỗ trống 0,75m trở lên ở bên trái của xe.

/pic/blog/images/86aaaa4d-3b3a-432f-9aac-4f8111e040c9.png

14. 駐停車禁止路側帯

1)歩行者と軽車両は、通行できます。(2)車は、路側帯内に入っての駐車や停車が禁止されています。

Ý nghĩa biển báo

駐停車禁止路側帯(ちゅうていしゃきんしろそくたい)

Khu vực lề đường cấm dừng/ đỗ xe

1)歩行者(ほこうしゃ)と軽車両(けいしゃりょう)は、通行(つうこう)できます。(2)車(くるま)は、路側帯内(ろそくたいない)に入(はい)っての駐車(ちゅうしゃ)や停車(ていしゃ)が禁止(きんし)されています。

(1) Người đi bộ và xe thô sơ có thể đi qua. (2) Ô tô bị cấm đi vào khu vực lề đường để dừng hoặc đỗ xe.

/pic/blog/images/27e63302-b287-43ed-bfc0-9352717b5abd.png

15. 歩行者用路側帯

1)歩行者のみ通行できます。(2)車は、路側帯内に入っての駐車や停車が禁止されています。

Ý nghĩa biển báo

歩行者用路側帯(ほこうしゃようろそくたい)

Khu vực lề đường dành cho người đi bộ

1)歩行者(ほこうしゃ)のみ通行(つうこう)できます。(2)車(くるま)は、路側帯内(ろそくたいない)に入(はい)っての駐車(ちゅうしゃ)や停車(ていしゃ)が禁止(きんし)されています。

(1) Chỉ người đi bộ mới có thể đi qua. (2) Ô tô bị cấm đỗ hoặc dừng trong khu vực lề đường.

/pic/blog/images/a6501196-9b6f-40dc-a89d-f6cb13b33f6e.png

16. 高速本線車道以外の車両通行帯

高速自動車国道の本線車道以外の道路の区間に設けられる車両通行帯です。

Ý nghĩa biển báo

高速本線車道以外(こうそくほんせんしゃどういがい)の車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)

Làn xe ngoài làn đường cao tốc chính

高速自動車国道(こうそくじどうしゃこくどう)の本線車道以外(ほんせんしゃどういがい)の道路(どうろ)の区間(くかん)に設(もう)けられる車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)です。

Đây là làn xe được thiết kế trong khu vực đường nằm ngoài đường quốc lộ cao tốc chính.

/pic/blog/images/30f6a503-12c1-44e0-a345-3fda73a4e64b.png

17. 高速本線車道以外の車両通行帯

高速自動車国道の本線車道以外の道路の区間に設けられる車両通行帯です。

Ý nghĩa biển báo

高速本線車道以外(こうそくほんせんしゃどういがい)の車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)

Làn xe ngoài làn đường cao tốc chính

高速自動車国道(こうそくじどうしゃこくどう)の本線車道以外(ほんせんしゃどういがい)の道路(どうろ)の区間(くかん)に設(もう)けられる車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)です。

Đây là làn xe được thiết kế trong khu vực đường nằm ngoài đường quốc lộ cao tốc chính.

/pic/blog/images/fced66a0-981d-4bed-9d11-b42ba9a4765a.png

18. 高速本線車道以外の車両通行帯

高速自動車国道の本線車道以外の道路の区間に設けられる車両通行帯です。

Ý nghĩa biển báo

高速本線車道以外(こうそくほんせんしゃどういがい)の車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)

Làn xe ngoài làn đường cao tốc chính

高速自動車国道(こうそくじどうしゃこくどう)の本線車道以外(ほんせんしゃどういがい)の道路(どうろ)の区間(くかん)に設(もう)けられる車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)です。

Đây là làn xe được thiết kế trong khu vực đường nằm ngoài đường quốc lộ cao tốc chính.

/pic/blog/images/e7a0d06a-1a6c-46dd-b053-f4d2e1263806.png

19. 高速本線車道の車両通行帯

高速自動車国道の本線車道に設けられている車両通行帯です。

Ý nghĩa biển báo

高速本線車道(こうそくほんせんしゃどう)の車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)

Làn xe trong đường cao tốc chính

高速自動車国道(こうそくじどうしゃこくどう)の本線車道(ほんせんしゃどう)に設(もう)けられている車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)です。

Đây là làn xe được thiết kế trong đường quốc lộ cao tốc chính.

 

/pic/blog/images/680712de-76ee-436e-81cb-0be9f3bb3615.png

20. 優先本線車道

この標示がある本線車道と合流する前方の本線車道が優先道路であることを示します。この場合は、Aが優先本線車道です。

Ý nghĩa biển báo

優先本線車道(ゆうせんほんせんしゃどう)

Đường chính ưu tiên

この標示(ひょうじ)がある本線車道(ほんせんしゃどう)と合流(ごうりゅう)する前方(ぜんぽう)の本線車道(ほんせんしゃどう)が優先道路(ゆうせんどうろ)であることを示(しめ)します。この場合(ばあい)は、Aが優先本線車道(ゆうせんほんせんしゃどう)です。

Cho biết con đường chính phía trước giao nhau với con đường chính có biển báo này là đường ưu tiên. Trong trường hợp này, A là đường chính ưu tiên.

/pic/blog/images/f36bdac3-00a1-45b5-bd5a-3d886b76038b.png

21. 車両通行区分

車の種類によって通行位置が指定された車両通行帯を示します。

Ý nghĩa biển báo

車両通行区分(しゃりょうつうこうくぶん)

Phân chia làn đường

(くるま)の種類(しゅるい)によって通行位置(つうこういち)が指定(してい)された車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)を示(しめ)します。

Cho biết phạm vi và vị trí giao thông được quy định theo từng loại phương tiện.

/pic/blog/images/965690d1-1df5-414c-a6d7-de01a37e2686.png

22. 特定の種類の車両の通行区分

大型貨物自動車と特定中型貨物自動車と大型特殊自動車は、左から一番目の車両通行帯を通行しなければなりません。

Ý nghĩa biển báo

特定(とくてい)の種類(しゅるい)の車両(しゃりょう)の通行区分(つうこうくぶん)
Phân chia giao thông cho các loại phương tiện đặc định


大型貨物自動車(おおがたかもつじどうしゃ)と特定中型貨物自動車(とくていちゅうがたかもつじどうしゃ)と大型特殊自動車(おおがたとくしゅじどうしゃ)は、左(ひだり)から一番目(いちばんめ)の車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)を通行(つうこう)しなければなりません。

Xe tải lớn, xe tải cỡ trung đặc định và xe đặc thù cỡ lớn phải lưu thông trên làn đường ngoài cùng bên trái.

/pic/blog/images/c0d4d449-4f4c-4152-8737-b55db6be9a5d.png

23. けん引自動車の高速自動車国道通行区分

けん引自動車は、指定された車両通行帯を通行しなければなりません。

Ý nghĩa biển báo

けん引自動車(いんじどうしゃ)の高速自動車国道通行区分(こうそくじどうしゃこくどうつうこうくぶん)

Phân chia làn đường của xe kéo trên quốc lộ cao tốc

けん引自動車(いんじどうしゃ)は、指定(してい)された車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)を通行(つうこう)しなければなりません。

Xe kéo phải đi trên vùng giao thông được chỉ định.

/pic/blog/images/3a3be9b5-0886-4396-9ec0-eade0a65fe96.png

24. 専用通行帯

表示された車の専用通行帯であることを示します。この場合は、7時から9時までの間は、バス専用通行帯であることを示します。

Ý nghĩa biển báo

専用通行帯(せんようつうこうたい)

Làn đường dành riêng

表示(ひょうじ)された車(くるま)の専用通行帯(せんようつうこうたい)であることを示(しめ)します。この場合(ばあい)は、7()から9()までの間(あいだ)は、バス専用通行帯(せんようつうこうたい)であることを示(しめ)します。

Cho biết đó là làn đường dành riêng của phương tiện được hiển thị. Trường hợp này, khoảng thời gian từ 7-9 giờ là làn đường dành riêng cho xe buýt.

/pic/blog/images/81a335ed-13af-477a-900c-1d0030377e04.png

25. 路線バス等優先通行帯

路線バスなどの優先通行帯であることを示します。この場合は、7時から9時までの間は、路線バスなどの優先通行帯であることを示します。

Ý nghĩa biển báo

路線(ろせん)バス等優先通行帯(とうゆうせんつうこうたい)

Làn đường ưu tiên, chẳng hạn tuyến xe buýt

路線(ろせん)バスなどの優先通行帯(ゆうせんつうこうたい)であることを示(しめ)します。この場合(ばあい)は、7()から9()までの間(あいだ)は、路線(ろせん)バスなどの優先通行帯(ゆうせんつうこうたい)であることを示(しめ)します。

Cho biết đó là làn đường ưu tiên, chẳng hạn tuyến xe buýt. Trường hợp này, khoảng thời gian từ 7-9 giờ là làn đường ưu tiên xe buýt.

/pic/blog/images/01476980-5729-4c60-8428-56f6f291984b.png

26. けん引自動車の自動車専用道路第一通行帯通行指定区間

けん引自動車は、左から一番目の車両通行帯を通行しなければなりません。

Ý nghĩa biển báo

けん引自動車(いんじどうしゃ)の自動車専用道路第一通行帯通行指定区間(じどうしゃせんようどうろだいいちつうこうたいつうこうしていくかん)

Khu vực chỉ định giao thông tại làn đường số 1 dành riêng cho xe kéo

けん引自動車(いんじどうしゃ)は、左(ひだり)から一番目(いちばんめ)の車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)を通行(つうこう)しなければなりません。

Xe kéo phải lưu thông trên làn đường ngoài cùng bên trái.

/pic/blog/images/e9b3866f-5a6b-4eab-b835-2696a3538627.png

27. 進行方向別通行区分
車は、交差点で進行する方向別に指定された車両通行帯を通行しなければなりません。

Ý nghĩa biển báo

進行方向別通行区分(しんこうほうこうべつつうこうくぶん)

Phân chia hướng lưu thông theo hướng đi

(くるま)は、交差点(こうさてん)で進行(しんこう)する方向別(ほうこうべつ)に指定(してい)された車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)を通行(つうこう)しなければなりません。

Xe phải đi trong làn đường được chỉ định theo từng hướng di chuyển tại ngã tư.

/pic/blog/images/aed7c396-68a8-4485-a65f-4aa4cac01d57.png

28. 右左折の方法(右折の方法)

車が交差点で右折するときに、通行しなければならない部分を示します。

Ý nghĩa biển báo

右左折(うさせつ)の方法(ほうほう)(右折(うせつ)の方法(ほうほう)

Cách rẽ phải/ trái (Cách rẽ phải)

(くるま)が交差点(こうさてん)で右折(うせつ)するときに、通行(つうこう)しなければならない部分(ぶぶん)を示(しめ)します。

Cho biết vùng phải lưu thông khi cho xe rẽ trái/phải tại ngã tư.

 

/pic/blog/images/04e2ded6-51c5-459e-af53-195b004b688b.png

29. 右左折の方法(右折の方法)

車が交差点で右折するときに、通行しなければならない部分を示します。

Ý nghĩa biển báo

右左折(うさせつ)の方法(ほうほう)(右折(うせつ)の方法(ほうほう)

Cách rẽ phải/ trái (Cách rẽ phải)

(くるま)が交差点(こうさてん)で右折(うせつ)するときに、通行(つうこう)しなければならない部分(ぶぶん)を示(しめ)します。
Cho biết vùng phải lưu thông khi cho xe rẽ trái/phải tại ngã tư.

 

/pic/blog/images/1057cc9f-a56b-4571-be0b-5aa7b735b12a.png

30. 右左折の方法(左折の方法)

車は左折した後に通行する車両通行帯に入るように左折しなければなりません。

Ý nghĩa biển báo

右左折(うさせつ)の方法(ほうほう)(左折(させつ)の方法(ほうほう)

Cách rẽ phải/ trái (Cách rẽ trái)

車(くるま)は左折(させつ)した後(あと)に通行(つうこう)する車両通行帯(しゃりょうつうこうたい)に入(はい)るように左折(させつ)しなければなりません。

Phương tiện phải rẽ trái sao cho đi vào làn đường để có thể lưu thông sau khi rẽ trái.

 

/pic/blog/images/ea344dd0-26d9-45b3-b965-01e038f81ed8.png

31. 平行駐車(1台のとき)

車は、駐車するとき、区画された部分に入り、道路の端に対して平行に止めなければなりません。

Ý nghĩa biển báo

平行駐車(へいこうちゅうしゃ)1(だい)のとき)

Đỗ xe song song (trường hợp một chiếc)

(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)するとき、区画(くかく)された部分(ぶぶん)に入(はい)り、道路(どうろ)の端(はし)に対(たい)して平行(へいこう)に止()めなければなりません。

Khi đỗ xe, cho xe vào phần được kẻ vạch và dừng song song với mép đường.

/pic/blog/images/06668de8-af06-4237-8d70-3c8b914fa646.png

32. 平行駐車(2台のとき)

車は、駐車するとき、区画された部分に入り、道路の端に対して平行に止めなければなりません。

Ý nghĩa biển báo

平行駐車(へいこうちゅうしゃ)2(だい)のとき)

Đỗ xe song song (trường hợp hai chiếc)

(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)するとき、区画(くかく)された部分(ぶぶん)に入(はい)り、道路(どうろ)の端(はし)に対(たい)して平行(へいこう)に止()めなければなりません。

Khi đỗ xe, cho xe vào phần được kẻ vạch và dừng song song với mép đường.

/pic/blog/images/f163ee7e-e1b4-4307-a33d-f5a3d81605c2.png

33. 直角駐車

車は、駐車するとき、区画された部分に入り、道路の端に対して直角に止めなければなりません。

Ý nghĩa biển báo

直角駐車(ちょっかくちゅうしゃ)
Đỗ xe vuông góc

(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)するとき、区画(くかく)された部分(ぶぶん)に入(はい)り、道路(どうろ)の端(はし)に対(たい)して直角(ちょっかく)に止()めなければなりません。

Khi đỗ xe, cho xe vào phần được kẻ vạch và dừng vuông góc với mép đường.

/pic/blog/images/08a951a1-572c-4750-9187-66b520af797b.png

34. 斜め駐車

車は、駐車するとき、区画された部分に入り、道路の端に対して斜めに止めなければなりません。

Ý nghĩa biển báo

(なな)め駐車(ちゅうしゃ)

Đỗ xe xéo

(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)するとき、区画(くかく)された部分(ぶぶん)に入(はい)り、道路(どうろ)の端(はし)に対(たい)して斜(なな)めに止()めなければなりません。

Khi đỗ xe, cho xe vào phần được kẻ vạch và dừng xéo với mép đường.

/pic/blog/images/ab3f1fb5-b68a-48f7-b833-659e0f74330f.png

35. 普通自転車歩道通行可

普通自転車は、歩道を通行することができます。

Ý nghĩa biển báo

普通自転車歩道通行可(ふつうじてんしゃほどうつうこうか)

Xe đạp thông thường được phép lưu thông trên vỉa hè

普通自転車(ふつうじてんしゃ)は、歩道(ほどう)を通行(つうこう)することができます。

Xe đạp thông thường được lưu thông trên vỉa hè.

/pic/blog/images/e8eb68c2-6320-464b-b69c-5385468189ed.png

36. 普通自転車の歩道通行部分

普通自転車は、歩道を通行することができ、その場合に通行すべき部分を示します。

Ý nghĩa biển báo

普通自転車(ふつうじてんしゃ)の歩道通行部分(ほどうつうこうぶぶん)

Phần vỉa hè xe đạp thông thường được phép lưu thông

普通自転車(ふつうじてんしゃ)は、歩道(ほどう)を通行(つうこう)することができ、その場合(ばあい)に通行(つうこう)すべき部分(ぶぶん)を示(しめ)します。

Cho biết xe đạp thông thường được phép chạy trên vỉa hè và phạm vi đó.

 

/pic/blog/images/d4a71951-64de-4e0e-b689-d763f2e631cd.png

37. 普通自転車の交差点進入禁止

普通自転車は、この標示を越えて交差点に進入してはいけません。

Ý nghĩa biển báo

普通自転車(ふつうじてんしゃ)の交差点進入禁止(こうさてんしんにゅうきんし)

Cấm xe đạp thông thường vào giao lộ

普通自転車(ふつうじてんしゃ)は、この標示(ひょうじ)を越()えて交差点(こうさてん)に進入(しんにゅう)してはいけません。

Xe đạp thông thường không được vào phần giao lộ nằm ngoài bảng chỉ dẫn này.

/pic/blog/images/ae71f3a0-0810-4ee7-bc61-2b0b15bb8f3b.png

38. 終わり

規制標示が表示する交通規制の区間の終わりを示します。この場合は、50キロメートル毎時の速度規制がここで終わることを示します。

Ý nghĩa biển báo

()わり

Kết thúc

規制標示(きせいひょうじ)が表示(ひょうじ)する交通規制(こうつうきせい)の区間(くかん)の終()わりを示(しめ)します。この場合(ばあい)は、50キロメートル毎時(まいじ)の速度規制(そくどきせい)がここで終()わることを示(しめ)します。

Cho biết kết thúc vùng quy định giao thông hiển thị trên bảng chỉ dẫn. Trường hợp này cho biết quy định tốc độ 50 km/h sẽ kết thúc tại đây.

/pic/blog/images/448d6933-0ebc-4f2d-9c19-acef6283f285.png

39. 終わり

規制標示が表示する交通規制の区間の終わりを示します。この場合は、転回禁止の終わりを示します。

Ý nghĩa biển báo

()わり

Kết thúc

規制標示(きせいひょうじ)が表示(ひょうじ)する交通規制(こうつうきせい)の区間(くかん)の終()わりを示(しめ)します。この場合(ばあい)は、転回禁止(てんかいきんし)の終()わりを示(しめ)します。
Cho biết kết thúc vùng quy định giao thông hiển thị trên bảng chỉ dẫn. Trường hợp này cho biết kết thúc việc cấm quay đầu xe.

 

/pic/blog/images/20975ac1-bd46-40e5-9b47-fca1e366821b.png

40. 環状交差点における左折等の方法

環状交差点において左折等するときに通行すべき部分を指定しています。

Ý nghĩa biển báo

環状交差点(かんじょうこうさてん)における左折等(させつとう)の方法(ほうほう)

Cách rẽ trái ở vòng xuyến

環状交差点(かんじょうこうさてん)において左折等(させつとう)するときに通行(つうこう)すべき部分(ぶぶん)を指定(してい)しています。

Quy định vùng cần phải lưu thông khi rẽ trái, v.v... tại vòng xuyến.

6. Biển chỉ dẫn - 標識種別:指示標示

 

/pic/blog/images/02963d0f-57e2-4794-af40-4d87d331c422.png

1. 並進可

普通自転車は、2台並んで通行できます。

Ý nghĩa biển báo

並進可(へいしんか)

Được phép chạy song song

普通自転車(ふつうじてんしゃ)は、2台並(だいなら)んで通行(つうこう)できます。

Hai chiếc xe đạp thông thường có thể đi cạnh nhau.

/pic/blog/images/de4843d0-10c2-4ff9-9339-006d54bd37db.png

2. 軌道敷内通行可

自動車は、軌道敷内を通行できます。

Ý nghĩa biển báo

軌道敷内通行可(きどうしきないつうこうか)

Được phép lưu thông trong đường ray

自動車(じどうしゃ)は、軌道敷内(きどうしきない)を通行(つうこう)できます。

Ô tô có thể chạy trong đường ray.

/pic/blog/images/77d360d9-5bc7-4a1b-9f1a-7744ff250b99.png

3. 高齢運転者等標章自動車駐車可

専用場所駐車標章に登録(車両)番号が記載されている普通自動車のみ駐車することができます。

Ý nghĩa biển báo

高齢運転者等標章自動車駐車可(こうれいうんてんしゃとうひょうしょうじどうしゃちゅうしゃか)
Xe có kí hiệu chẳng hạn người lái xe cao tuổi, v.v thì được phép đậu xe

専用場所駐車標章(せんようばしょちゅうしゃひょうしょう)に登録(とうろく)(車両(しゃりょう))番号(ばんごう)が記載(きさい)されている普通自動車(ふつうじどうしゃ)のみ駐車(ちゅうしゃ)することができます。

Chỉ những xe thông thường có số đăng ký (xe) được dán biểu tượng đỗ xe nơi dành riêng mới được đỗ xe.

/pic/blog/images/07b0321f-71f0-4b3d-b789-765adc9df95d.png

4. 駐車可

車は、駐車することができます。

Ý nghĩa biển báo

駐車可(ちゅうしゃか)

Được phép đậu xe

(くるま)は、駐車(ちゅうしゃ)することができます。

Ô tô có thể đỗ xe.

/pic/blog/images/e4b6382c-205b-4b16-8e73-df18571a6a84.png

5. 高齢運転者等標章自動車停車可

専用場所駐車標章に登録(車両)番号が記載されている普通自動車のみ停車することができます。

Ý nghĩa biển báo

高齢運転者等標章自動車停車可(こうれいうんてんしゃとうひょうしょうじどうしゃていしゃか)

Xe có kí hiệu người lái xe cao tuổi, v.v thì được phép dừng xe

専用場所駐車標章(せんようばしょちゅうしゃひょうしょう)に登録(とうろく)(車両(しゃりょう))番号(ばんごう)が記載(きさい)されている普通自動車(ふつうじどうしゃ)のみ停車(ていしゃ)することができます。

Chỉ những xe thông thường có số đăng ký (xe) được dán biểu tượng đỗ xe nơi dành riêng mới được dừng xe.

/pic/blog/images/599bb668-9d2d-4678-82b3-430a12f9fdda.png

6. 停車可

車は、停車することができます。

Ý nghĩa biển báo

停車可(ていしゃか)

Được phép dừng xe

(くるま)は、停車(ていしゃ)することができます。

Ô tô có thể dừng xe.

 

/pic/blog/images/b26baded-de1b-4348-94c5-f5b1f483e8cb.png

7. 優先道路

優先道路であることを示します。

Ý nghĩa biển báo

優先道路(ゆうせんどうろ)

Đường ưu tiên

優先道路(ゆうせんどうろ)であることを示(しめ)します。

Biểu thị đường ưu tiên.

/pic/blog/images/85ab8c2a-40d2-46d0-9100-334f275a0fbf.png

8. 中央線

道路の中央や、中央線であることを示しています。

Ý nghĩa biển báo

中央線(ちゅうおうせん)

Đường trung tâm

道路(どうろ)の中央(ちゅうおう)や、中央線(ちゅうおうせん)であることを示(しめ)しています。

Biểu thị trung tâm của đường hoặc đường trung tâm.

/pic/blog/images/c3c957f5-1503-4382-8546-2a42449b452e.png

9. 停止線

車が停止する場合の位置を示しています。

Ý nghĩa biển báo

停止線(ていしせん)

Vạch dừng

(くるま)が停止(ていし)する場合(ばあい)の位置(いち)を示(しめ)しています。

Cho biết vị trí khi xe dừng lại.

/pic/blog/images/9e1eca07-e81a-4333-b636-40752eff28ab.png

10. 横断歩道

横断歩道であることを示します。

Ý nghĩa biển báo

横断歩道(おうだんほどう)

Vạch sang đường dành cho người đi bộ

横断歩道(おうだんほどう)であることを示(しめ)します。

Biểu thị đó là vạch qua đường cho người đi bộ.

/pic/blog/images/072a1e72-c843-42fc-b877-b771d1688413.png

11. 横断歩道

横断歩道であることを示します。

Ý nghĩa biển báo

横断歩道(おうだんほどう)

Vạch sang đường dành cho người đi bộ

横断歩道(おうだんほどう)であることを示(しめ)します。

Biểu thị đó là vạch qua đường cho người đi bộ.

/pic/blog/images/8090f05e-e1ae-4ba9-829a-6f7c2fea272d.png

12. 自転車横断帯

自転車の横断帯であることを示します。

Ý nghĩa biển báo

自転車横断帯(じてんしゃおうだんたい)

Lối sang đường dành cho xe đạp

自転車(じてんしゃ)の横断帯(おうだんたい)であることを示(しめ)します。

Cho biết đó là làn băng qua của xe đạp.

/pic/blog/images/1d5fc9fd-0921-4ed5-9bd8-8ff5c65b3a36.png

13. 横断歩道・自転車横断帯

横断歩道と自転車横断帯であることを示します。

Ý nghĩa biển báo

横断歩道(おうだんほどう)・自転車横断帯(じてんしゃおうだんたい)

Vạch sang đường dành cho người đi bộ/ Lối sang đường dành cho xe đạp

横断歩道(おうだんほどう)と自転車横断帯(じてんしゃおうだんたい)であることを示(しめ)します。

Biểu thị đó là vạch qua đường cho người đi bộ/ làn đường băng qua của xe đạp

 

/pic/blog/images/2c8a312e-f642-4445-b4b8-831c015c92a8.png

14. 安全地帯

安全地帯であることを示します。

Ý nghĩa biển báo

安全地帯(あんぜんちたい)

Vùng an toàn

安全地帯(あんぜんちたい)であることを示(しめ)します。

Biểu thị đó là vùng an toàn.

 

/pic/blog/images/2ea59a68-1d76-4b08-a93a-632b412fe21c.png

15. 規制予告

標示板に表示されている交通規制が前方で行われていることを予告します。

Ý nghĩa biển báo

規制予告(きせいよこく)

Dự báo trước quy định

標示板(ひょうじばん)に表示(ひょうじ)されている交通規制(こうつうきせい)が前方(ぜんぽう)で行(おこな)われていることを予告(よこく)します。

D báo trước quy đnh giao thông hin th trên bin ch dn đang được thc hin phía trước.

/pic/blog/images/fca5241b-410b-4130-9f43-83b237640758.png

16. 規制予告

標示板に表示されている交通規制が前方で行われていることを予告します。

Ý nghĩa biển báo

規制予告(きせいよこく)

báo trước quy đnh

標示板(ひょうじばん)に表示(ひょうじ)されている交通規制(こうつうきせい)が前方(ぜんぽう)で行(おこな)われていることを予告(よこく)します。

D báo trước quy đnh giao thông hin th trên bin ch dn đang được thc hin phía trước.

© 2003 IAMADD. All Right Reserved.